Ascorbyl Palmitate

Đánh giá: Rất tốt

Công dụng: Chống lão hóa, Mờ thâm, Đều màu da

Phân loại: Chất chống oxy hóa

Mô tả Ascorbyl Palmitate

  • Được tạo ra bằng cách kết hợp ascorbic acid với palmitic acid
  • Hiệu quả kém hơn vitamin C nguyên chất
  • Có sức mạnh tổng hợp mạnh mẽ với vitamin E (tocopherol và các dẫn xuất)
  • Thường được sử dụng để giúp ổn định các thành phần chăm sóc da nhạy cảm với không khí
  • Cũng được sử dụng làm phụ gia thực phẩm để cải thiện tính ổn định của dầu

Ascorbyl palmitate là một dạng vitamin C ổn định, tan trong dầu được tạo ra bằng cách kết hợp ascorbic acid với một acid béo được gọi là palmitic acid. Nó còn được gọi là ascorbyl-6 palmitate và có hiệu quả ở độ pH là 6. Vitamin C nguyên chất (ascorbic acid) yêu cầu độ pH từ 3,5 trở xuống để hoạt động, nên ascorbyl palmitate dễ pha chế hơn.

Mặc dù ascorbyl palmitate có lợi ích chống oxy hóa cho da, nhưng nghiên cứu đã chỉ ra rằng nó không thâm nhập tốt như vitamin C nguyên chất (ascorbic acid) và việc chuyển đổi thành vitamin C không hiệu quả bằng các dạng khác (chẳng hạn như tetrahexyldecyl ascorbate). Điều này giúp giải thích tại sao ascorbyl palmitate không phải là dạng vitamin C hàng đầu trong các sản phẩm nhằm giải quyết tình trạng thiếu săn chắc, nếp nhăn và sạm màu. Nghiên cứu đã chỉ ra rằng một dạng biến đổi của thành phần này, được gọi là trinatri ascorbyl-6 palmitat 2-photphat khắc phục được vấn đề chuyển đổi này.

Phần palmitate của thành phần này giúp nó có đặc tính dưỡng ẩm mà nhiều dạng vitamin C khác không có.

Điều thú vị là, mặc dù ascorbyl palmitate được coi là một dạng vitamin C ổn định, nhưng nghiên cứu đã chỉ ra rằng các dạng khác có tính ổn định cao hơn và da có thể tự do chuyển đổi các dạng đó thành ascorbic acid. Tuy nhiên, một nghiên cứu so sánh cho thấy rằng ascorbyl palmitate duy trì đủ độ ổn định trong các loại nhũ tương khác nhau khi nó được bao bọc.

Ascorbyl palmitate thường được sử dụng trong chăm sóc da với lượng từ 0,1-1%, trong đó khả năng chống oxy hóa của nó giúp ổn định các thành phần hơn, bao gồm vitamin C nguyên chất.

 

Xem thêm: Tetrahexyldecyl Ascorbate, Magnesium Ascorbyl Phosphate

Sản phẩm có chứa Ascorbyl Palmitate

Quay lại từ điển thành phần

Tài liệu tham khảo về Ascorbyl Palmitate

https://www.cir-safety.org/sites/default/files/ethasb122016tent.pdf
Pharmazie, October 2005, pages 751-755
European Journal of Pharmaceutics and Biopharmaceutics, July 2003, pages 59-66
The Journal of Clinical and Aesthetic Dermatology, July 2017, pages 14-17
International Journal of Cosmetic Science, December 2008, pages 453-458
Journal of Pharmaceutical and Biomedical Analysis, March 1997, pages 795-801
Drug Research, January 2017, pages 52-58
Acta Poloniae Pharmaceutica, September 2016, pages 1,339-1,349
Nutrients, July 2017, ePublication

Bài viết liên quan

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !