Retinyl Propionate

Đánh giá: Rất tốt

Công dụng: Chống lão hóa, Trị mụn, Mờ thâm, Đều màu da, Thu nhỏ lỗ chân lông

Phân loại: Chất chống oxy hóa

Mô tả Retinyl Propionate

Tổng quan:

  • Retinyl Propionate là một dẫn xuất tổng hợp có tính ổn định cao của Vitamin A
  • Đem lại hiệu quả cao khi kết hợp với Niacinamide
  • Cung cấp những lợi ích tương tự mà Retinol cung cấp
  • Được chứng minh ít gây ra các phản ứng kích ứng hơn Retinol nguyên chất

Chi tiết:

Retinyl Propionate là một dẫn xuất este tổng hợp của Vitamin A, được chiết xuất từ Retinol tinh khiết và Propionic Acid, một loại Cacboxylic Acid thuộc nhóm các acid béo dễ bay hơi. Sự kết hợp này tạo ra một loại Retinoid ổn định hơn, có thời gian bán hủy dài hơn. Hiểu một cách đơn giản, Retinyl Propionate mất nhiều thời gian hơn để được chuyển hóa giúp kéo dài hiệu quả hơn.

Dạng Vitamin A này đã được chứng minh rằng có thể mang đến tất cả những lợi ích tương tự như Retinol, nổi bật nhất là khả năng làm giảm rõ rệt các nếp nhăn và rãnh nhăn sâu, cải thiện tình trạng da không đều màu, khắc phục vấn đề lỗ chân lông to và làm mờ các vết thâm sạm, tàn nhang do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

Nghiên cứu đã chỉ ra hầu hết mọi làn da có xu hướng dung nạp Retinyl Propionate tốt hơn Retinol. Tuy nhiên, hiệu quả mang đến cho da khi thử nghiệm cùng một nồng độ thì Retinol vẫn là lựa chọn tối ưu hơn. Vậy nên nếu làn da của bạn dung nạp được Retinol, đây vẫn là một trong những thành phần chống lão hóa vàng nên được ưu tiên. Một lý do Retinol phổ biến hơn nữa là khả năng dung nạp lớn hơn của Retinyl Propionate khiến quá trình chuyển đổi thành Retinoic Acid diễn ra chậm hơn so với Retinol, từ đó dẫn tới cách Retinyl Propionate tương tác với các vị trí thụ thể cụ thể trong các lớp trên cùng của da kém hơn Retinol.

Dù vậy, đối với làn da khá nhạy cảm hoặc trong những công thức chăm sóc da đặc biệt, nồng độ từ 0.3% Retinyl Propionate trở lên vẫn sẽ mang đến những lợi ích như Retinol.

Nồng độ cho phép sử dụng Retinyl Propionate trong chăm sóc da giao động từ 0,1% – 0,4% và thường được kết hợp với Nniacinamide bởi loại Vitamin B3 này giúp tăng cường tính ổn định và khả dụng sinh học của Retinyl Propionate.

Xem thêm: Retinol, Retinyl Retinoate

Quay lại từ điển thành phần

Tài liệu tham khảo về Retinyl Propionate

The Journal of Clinical and Aesthetic Dermatology, tháng 9 năm 2021, trang 33–40
Experimental Dermatology, tháng 2 năm 2021, trang 226–236
International Journal of Cosmetic Science, tháng 2 năm 2021, trang 102–106; và tháng 11 năm 2017, trang 589–599
British Journal of Dermatology, tháng 3 năm 2010, trang 647–654
Clinical Interventions in Aging, tháng 12 năm 2006, trang 327–348
The Educational Journal of the British Association of Dermatologists, tháng 7 năm 1998, trang 162–167

Bài viết liên quan

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !