- Chất chống oxy hóa (64)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (2)
- Chất tạo màu (2)
- Chất làm mềm (19)
- Chất loại bỏ tế bào chết (6)
- Chất tạo màng (7)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (3)
- Chất hút ẩm (10)
- Chất gây kích ứng (7)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (5)
- Peptide (11)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (6)
- Chiết xuất thực vật (44)
- Polyme (5)
- Chất bảo quản (1)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (19)
- Bộ lọc UV (1)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Trung bình |
Acetyl Tributyl Citrate
Là thành phần có liên quan đến axit citric và được sử dụng như một chất hóa dẻo, phổ biến nhất là sản phẩm sơn móng tay và làm chắc móng tay. Xem thêm |
Tốt |
Acetyl Tyrosine
Một phức hợp axit amin có chức năng như một chất điều hòa da. Thành phần chưa được chứng minh là có tác dụng phục hồi hoặc làm sáng da. Xem thêm |
Rất tốt |
Acetyl Zingerone
Chất chống oxy hóa mạnh mẽ có nguồn gốc từ gừng Giúp cải thiện các dấu hiệu tổn thương do tác nhân từ môi trường Tính ổn định cao khi có tia UV Đóng vai trò bảo vệ da khỏi các chất gây ô nhiễm trong không khí Acetyl Zingerone là một chất chống oxy… Xem thêm |
Tốt |
Acetylated Castor Oil (Dầu thầu dầu axetyl hóa)
Acetylated Castor Oil (Dầu thầu dầu axetyl hóa) được sử dụng như một chất làm mềm và làm đặc trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Acetylated Hydrogenated Cottonseed Glyceride
Được sử dụng như một chất làm mềm và làm đặc trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Acetylated Lanolin
Acetylated Lanolin là chất làm mềm. (Lanolin còn được gọi là sáp len hay mỡ lông cừu, là loại dầu được tiết ra từ cừu). Xem thêm |
Tốt |
Acetylated Lanolin Alcohol
Là este của cồn lanolin sử dụng như một chất làm mềm và chất khóa ẩm. Este là một hợp chất được hình thành từ một loại cồn và một axit với việc loại bỏ nước, và là thành phần bổ biến trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Acetylated Palm Kernel Glycerides (Glyceride từ hạt cọ)
Acetylated Palm Kernel Glycerides (Glyceride từ hạt cọ) được sử dụng như một chất làm mềm và làm đặc trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tệ |
Achillea Millefolium (Dương Kỳ Thảo)
Achillea millefolium là một loại cây được gọi là yarrow (dương kỳ thảo), có rất ít nghiên cứu cho thấy chiết xuất của nó có bất kỳ lợi ích nào cho da. Những nghiên cứu tồn tại đã được thực hiện trong ống nghiệm chỉ ra rằng nó có thể có đặc tính làm dịu… Xem thêm |
Trung bình |
Acid (axit)
Các thành phần có độ pH thấp hơn 7 đều được coi là axit; Trên 7 được coi là kiềm. Nước có độ pH là 7. Làn da có độ pH trung bình là 5,5. Xem thêm |
- Chất chống oxy hóa (64)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (2)
- Chất tạo màu (2)
- Chất làm mềm (19)
- Chất loại bỏ tế bào chết (6)
- Chất tạo màng (7)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (3)
- Chất hút ẩm (10)
- Chất gây kích ứng (7)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (5)
- Peptide (11)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (6)
- Chiết xuất thực vật (44)
- Polyme (5)
- Chất bảo quản (1)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (19)
- Bộ lọc UV (1)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.