- Chất hấp thụ (6)
- Chất chống oxy hóa (77)
- Chất càng hóa (3)
- Chất làm sạch (37)
- Chất tạo màu (1)
- Chất làm mềm (27)
- Chất nhũ hóa (20)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (3)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (10)
- Chất hút ẩm (36)
- Chất gây kích ứng (33)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (3)
- Peptide (6)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (11)
- Chiết xuất thực vật (65)
- Polyme (4)
- Chất bảo quản (8)
- Silicone (8)
- Dung môi (1)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (5)
- Chất làm tăng cường kết cấu (33)
- Bộ lọc UV (2)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
4-T-Butylcyclohexanol
Một loại cồn béo tổng hợp hoạt động như một chất làm mềm và dịu da. Thành phần giúp giảm ngứa da khi tiếp xúc và giảm mẩn đỏ. Xem thêm |
Tốt |
Galactoarabinan
Loại polysaccharide chiết xuất từ cây thông rụng lá châu Âu. Đây là một thành phần hydrat hóa tốt cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Galbanum
Là chất tạo mùi hương, do nhựa và hàm lượng dầu dễ bay hơi có chứa monoterpene, nên Galbanum có thể cực kỳ nhạy cảm với da mỏng yếu. Không có nghiên cứu cho thấy nó có bất kỳ lợi ích nào trên da, mặc dù nó có chất lượng bảo quản tự nhiên, ngắn… Xem thêm |
Rất tốt |
Gamma Linolenic Acid (GLA)
Gamma Linolenic Acid (GLA) là axit béo được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm và chống oxy hóa. GLA còn có tác dụng làm dịu da. Nó được tìm thấy trong dầu hoặc hạt nho đen, dầu hoa anh thảo và dầu lưu ly. Xem thêm |
Rất tốt |
Ganoderma Lucidum (Mushroom) Extract (Chiết xuất nấm linh chi)
Ganoderma lucidum (nấm linh chi) là một loài nấm từ lâu là một yếu tố chính của y học cổ truyền Trung Quốc. Còn được gọi là nấm Reishi, khi được áp dụng cho da, nghiên cứu đã chỉ ra một hợp chất mà nó chứa (Ganodermanondiol) có thể làm gián đoạn enzyme tyrosinase, từ… Xem thêm |
Rất tốt |
Garcinia Mangostana (Mangosteen) Peel Extract (Chiết xuất vỏ măng cụt)
Măng cụt là một loại trái cây có hương vị chua ngọt và có nguồn gốc từ một số nước châu Á. Quả măng cụt là một nguồn xanthones, các hợp chất polyphenolic tự nhiên đã được ghi nhận các tác dụng thúc đẩy sức khỏe, đặc biệt là khi được tiêu thụ đường uống…. Xem thêm |
Rất tệ |
Gardenia Florida Extract (Chiết xuất dành dành)
Chiết xuất hoa dành dành được sử dụng trong mỹ phẩm để tạo mùi hương. Thành phần cũng có chức năng như một chất chống oxy hóa. Có một vài nghiên cứu chứng minh lợi ích của nó đối với da, và thành phần hương liệu của nó có thể rất nhạy cảm, va khiến… Xem thêm |
Rất tệ |
Gaultheria procumbens (wintergreen) leaf oil (Dầu lá lộc đề xanh)
Là một loại bạc hà thường được sử dụng để giải quyết sự khó chịu của đau cơ, nhưng dầu bạc hà có thể rất nhạy cảm do khối lượng lớn thành phần methyl salicylate. Xem thêm |
Trung bình |
Gelatin
Protein thu được từ thực vật hoặc động vật và được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm đặc. Việc sử dụng gelatin đã giảm đáng kể khi nhiều thương hiệu chuyển sang sử dụng các thành phần có nguồn gốc thực vật. Xem thêm |
Tốt |
Gellan Gum
Một chất tăng cường kết cấu polysaccharide có nguồn gốc từ thực vật giúp giữ cho các công thức mỹ phẩm ổn định trong quá trình lưu trữ và sử dụng. Nó được sản xuất thông qua quá trình lên men và sau đó được tinh chế để sử dụng trong mỹ phẩm. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (6)
- Chất chống oxy hóa (77)
- Chất càng hóa (3)
- Chất làm sạch (37)
- Chất tạo màu (1)
- Chất làm mềm (27)
- Chất nhũ hóa (20)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (3)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (10)
- Chất hút ẩm (36)
- Chất gây kích ứng (33)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (3)
- Peptide (6)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (11)
- Chiết xuất thực vật (65)
- Polyme (4)
- Chất bảo quản (8)
- Silicone (8)
- Dung môi (1)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (5)
- Chất làm tăng cường kết cấu (33)
- Bộ lọc UV (2)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.