Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 10 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt 4-T-Butylcyclohexanol

Một loại cồn béo tổng hợp hoạt động như một chất làm mềm và dịu da. Thành phần giúp giảm ngứa da khi tiếp xúc và giảm mẩn đỏ.

Xem thêm
Tốt Ximenia Americana Oil

Tên Latinh của dầu mận; có đặc tính làm mềm.

Xem thêm
Rất tốt Xylitol

Xylitol là một loại rượu đường có thể có nguồn gốc thực vật hoặc tổng hợp. Trong thế giới thực vật, xylitol xuất hiện tự nhiên trong nhiều loại trái cây và rau quả, bao gồm nấm, rau diếp, dâu tây, chuối và mận vàng. Nghiên cứu đã chỉ ra rằng, giống như thành phần bổ sung glycerin…

Xem thêm
Tốt Xylitylglucoside

Một thành phần có nguồn gốc từ hai loại đường thực vật liên kết với nước, xylitol và glucose. Tên khác của nó là Aquaxyl. Nó có tác dụng cải thiện độ ẩm cho da bằng cách ngăn ngừa mất nước.

Xem thêm
Tốt Xylose

Dạng đường. Tương tự như các loại đường khác, xylose có đặc tính ngậm nước cho da.

Xem thêm
Tốt Xymenynic Acid

Axit béo tổng hợp có chức năng như một chất làm mềm da.

Xem thêm
Tốt Zinc Gluconate

Muối kẽm của axit gluconic, một axit nhẹ được tạo ra từ đường glucoza. Mặc dù có nguồn gốc từ đường nhưng đây là một thành phần tổng hợp có chức năng như một chất bảo quản. Điều thú vị là cơ thể con người tự sản xuất gluconat để hỗ trợ việc lấy chất dinh dưỡng…

Xem thêm
Rất tốt Zinc PCA

Một thành phần dưỡng da tổng hợp có nguồn gốc từ kẽm. Nghiên cứu đã chỉ ra rằng nó có lợi ích chống lão hóa do khả năng ngăn chặn các enzym phá hủy trong da có thể làm hỏng bề mặt và dẫn đến vẻ ngoài già nua, nếp nhăn.

Xem thêm
Rất tệ Zingiber Zerumbet

Zingiber zerumbet là một loại gừng. Nó có thể có đặc tính chống oxy hóa cho da, nhưng dầu của nó là chất gây kích ứng da.

Xem thêm
Rất tệ Zingiber Zerumbet Extract

Zingiber zerumbet là chiết xuất từ ​​một loại gừng, có đặc tính chống oxy hóa cho da, nhưng dầu của nó là chất gây kích ứng da.

Xem thêm
Hiển thị: Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 10
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !