Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 58 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt Astaxanthin

Astaxanthin là một caroten (sắc tố caroten) được tìm thấy trong thực vật, tảo và cá, đặc biệt là cá hồi, có chức năng như một chất chống oxy hóa mạnh.  

Xem thêm
Rất tốt Astaxanthin Extract

Chiết xuất astaxanthin là một caroten (sắc tố caroten) được tìm thấy trong thực vật, tảo và cá, đặc biệt là cá hồi, có chức năng như một chất chống oxy hóa mạnh.

Xem thêm
Rất tốt Astragalus Membranaceus (Hoàng Kỳ)

Tên Latin của loại thảo mộc thuộc họ Đậu có nguồn gốc từ Trung Quốc, được gọi là Hoàng Kỳ.

Xem thêm
Rất tốt ATP

ATP, còn được gọi là ddenosine triphosphate, là một hợp chất hữu cơ từ adenosine, được hình thành do quá trình thủy phân anucleic acid của nấm men. Nghiên cứu đã chỉ ra rằng ATP có tiềm năng mạnh mẽ như một thành phần phục hồi da và là một chất làm dịu.

Xem thêm
Rất tốt Avobenzone

Bộ lọc UVA tổng hợp được chấp nhận trên toàn cầu Phải được sử dụng với các thành phần chống nắng cung cấp bảo vệ UVB Yêu cầu các thành phần đặc biệt để cải thiện độ ổn định khi có tia UV Là một trong một số bộ lọc UV trải qua các đánh…

Xem thêm
Rất tốt Avocado Oil (Dầu quả bơ)

Dầu quả bơ là một loại dầu làm mềm, có đặc tính chống oxy hóa và là một nguồn dồi dào của các acid béo.

Xem thêm
Rất tốt Azadirachta Indica (Cây Neem Ấn Độ)

Dạng chiết xuất của Azadirachta Indica (cây Neem Ấn Độ, hay còn gọi là cây Sầu đâu) có tác dụng chống oxy hóa và làm dịu da, đồng thời có thể giúp giảm số lượng vi khuẩn có hại trên bề mặt da. Dạng dầu có thể gây kích ứng da.

Xem thêm
Rất tốt Azelaoyl Bis-Dipeptide-10

Một peptide tổng hợp được xây dựng dựa trên azelaic acid có nguồn gốc tự nhiên. Theo nhà cung cấp nguyên liệu Sinerga, peptide này mang lại lợi ích làm sáng, chống oxy hóa và bảo vệ chống lại các sản phẩm cuối cùng của quá trình glycation tiên tiến (AGEs), các chất gây hại…

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 51 - 58 của 58
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !