Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 8 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt Actaea Racemosa

Actaea racemosa là một loại cây là nguồn chất chống oxy hóa có lợi cho da.

Xem thêm
Tốt Aesculus Hippocastanum

Aesculus hippocastanum là một thành phần có nguồn gốc từ thực vật với các đặc tính chống oxy hóa và làm dịu da. Bạn cũng có thể thấy các thành phần được liệt kê là chiết xuất hạt dẻ ngựa.

Xem thêm
Tốt Agar

Agar là một thành phần tự nhiên được sử dụng như một chất làm đặc trong mỹ phẩm. Nó có kết cấu dạng thạch và bao gồm các polysacaride được lấy từ thành tế bào của một số loại tảo đỏ. Trong nấu ăn, agar được sử dụng như một chất làm đặc/hoặc tạo gel,…

Xem thêm
Tốt Agastache Mexicana (Hyssop) Flower/Leaf/Stem Extract

Agastache Mexicana (còn được gọi là hyssop) là một loại cây bụi có hoa có nguồn gốc từ Bắc Mỹ, đó là một loại cây ăn được với hương vị giống như cây hồi. Hoa, lá và thân là nguồn chất chống oxy hóa, bao gồm hesperetin, apigenin, salvigenin, kaempferol và quercetin. Nghiên cứu về…

Xem thêm
Tốt Ahnfeltia Concinna Extract (Chiết xuất tảo biển)

Chiết xuất ahnfeltia concinna là một loại tảo có đặc tính làm dịu da/chống oxy hóa và cũng có thể được sử dụng để điều chỉnh kết cấu của công thức sản phẩm.

Xem thêm
Tốt Alanine

Alanine là một axit amin được sử dụng trong quá trình sinh tổng hợp protein. Alanine là một axit amin không thiết yếu, có nghĩa là vì nó được sản xuất bởi cơ thể nên con người không cần tiêu thụ qua chế độ ăn uống. Các axit amin ảnh hưởng đáng kể đến diện…

Xem thêm
Tốt Alaria Esculenta Extract (Chiết xuất tảo nâu)

Chiết xuất alaria esculenta là một loại rong biển màu nâu còn được gọi là badderlocks, được sử dụng như một chất chống oxy hóa và chất hydrat hóa hỗn hợp của các axit béo nuôi dưỡng da.

Xem thêm
Tốt Algin

Algin là một loại tảo nâu.

Xem thêm
Hiển thị: Tất cả
Hiển thị 1 - 8 của 8
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !