Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 115 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tệ Acacia Farnesiana Extract (Chiết xuất cây keo thơm)

Một loại hương liệu chiết xuất từ cây keo thơm. Không có nghiên cứu nào chỉ ra chúng tốt cho da.

Xem thêm
Tốt Acacia Senegal Gum (Keo Senegal)

Acacia senegal gum là một loại polymer tự nhiên được thu hoạch từ cây keo, được sử dụng với nhiều mục đích như tạo cảm giác mịn màng hoặc kết dính trong thành công thức chăm sóc da; đồng thời hoạt động như một chất làm dày, làm mềm và chất ổn định. Nghiên cứu…

Xem thêm
Rất tốt Acai

Acai (phát âm là “a-sai-i”) là một loại quả mọng nhỏ màu tím đậm. Chúng là nguồn chất chống oxy hóa dồi dào, chứa ferulic acid và epicatechin. Theo nghiên cứu trong ống nghiệm, acai có hàm lượng chất chống oxy hóa cao hơn nam việt quất, mâm xôi, dâu đen, dâu tây hoặc việt…

Xem thêm
Rất tốt Acerola Fruit Extract (Chiết xuất quả Acerola)

Chiết xuất quả Acerola (còn được gọi là Malpighia emarginata) là một nguồn chất chống oxy hóa và polysacarit hydrat hóa mạnh, một số trong đó đã được chứng minh là bảo vệ nguyên bào sợi trong da khỏi bị tổn thương oxy hóa, giúp da trẻ trung hơn. Loại trái cây này rất giàu…

Xem thêm
Rất tệ Acetic Acid

Acetic acid được tìm thấy trong giấm, một số trái cây và mồ hôi của con người. Nó có thể nhạy cảm với da, mặc dù nó cũng có tính chất khử trùng.

Xem thêm
Rất tệ Acetone

Dung môi mạnh được sử dụng để tẩy đi lớp sơn móng tay.

Xem thêm
Rất tốt Acetyl Carnitine HCL

Acetyl Carnitine HCL hoạt động như một chất chống oxy hóa, giúp sửa chữa các tổn thương gây ra bởi gốc tự do. Ở các lớp da thấp hơn, bạn sẽ thấy rằng Acetyl Carnitine HCL kích thích lưu thông và giúp da rạng rỡ, trẻ trung và căng mọng hơn.

Xem thêm
Rất tốt Acetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester

Peptide chống lão hóa được tạo ra từ phòng thí nghiệm để cải thiện độ săn chắc của da Đặc tính sinh học giống peptide tự nhiên trên da cải thiện độ đàn hồi của da Được sử dụng như một phần của hỗn hợp với Butylene Glycol và Hydroxyethylcellulose Làm dịu cảm giác châm…

Xem thêm
Rất tốt Acetyl Glucosamine

Chất chống oxy hóa đa năng, giúp làm mờ vết thâm Cũng được biết là cung cấp các đặc tính làm dịu da Là một tiền thân của hyaluronic acid (có nghĩa là nó giúp da tự sản sinh hyaluronic acid tự nhiên) Phái sinh (được gọi là N-acetyl glucosamine) được coi là ổn định…

Xem thêm
Tốt Acetyl Glyceryl Ricinoleate

Được sử dụng là chất làm mềm và làm đặc trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Rất tốt Acetyl Hexapeptide-1

Acetyl hexapeptide-1 là một peptide tổng hợp bao gồm các axit amin alanine, arginine, histidine, leucine, phenylalanine và tryptophan. Thành phần giúp da tự bảo vệ tốt hơn khỏi những tác nhân gây hại từ môi trường nhờ vào hiệu ứng làm dịu da. Peptide này cũng có thể giúp làm đều màu da rõ…

Xem thêm
Rất tốt Acetyl Hexapeptide-37

Acetyl hexapeptide-37 là một peptide tổng hợp bao gồm các axit amin alanine, proline, serine và glycine. Peptide này hoạt động với các kênh nước (được gọi là aquaporin) trong các lớp bề mặt của da, giúp cung cấp sự hydrat hóa cân bằng, đầy đủ giữa các lớp da, giúp làm giảm các dấu…

Xem thêm
Tốt Acetyl Hexapeptide-8

Acetyl hexapeptide-8 là một peptide tổng hợp được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và trang điểm. Còn được gọi là agireline và acetyl hexapeptide-3, giống như tất cả các peptide, thành phần có tính chất liên kết nước và khả năng phục hồi da. Nó được coi là một peptide dẫn…

Xem thêm
Tốt Acetyl Octapeptide-3

Peptide tổng hợp dựa trên octapeptide-3, một phức hợp peptide bao gồm axit amin axit aspartic, axit glutamic, glutamine và methionine. Còn được gọi là SNAP-8, peptide này được cho là cải thiện các dấu hiệu lão hóa được hình thành từ biểu cảm khuôn mặt lặp đi lặp lại, mặc dù không có nghiên…

Xem thêm
Rất tốt Acetyl sh Hexapeptide 5 Amide Acetate

Acetyl sh-hexapeptide-5 amide acetate là một peptide tổng hợp được tạo ra để thay thế sinh học cho phần của phân tử fibronectin có chứa axit amin arginine, axit aspartic, proline và serine. Nó cũng đơn giản được gọi là hexapeptide-5. Peptide này đóng một vai trò trong việc củng cố khả năng phục hồi…

Xem thêm
Rất tốt Acetyl Tetrapeptide-11

Một peptide tổng hợp được tạo ra bởi quá trình acetyl hóa (một phản ứng hóa học kết hợp một chất mạnh hơn với một chất yếu hơn) của tetrapeptide-11, được tạo thành từ axit amin leucine, proline và tyrosine. Acetyl tetrapeptide-11 giúp da trở nên khỏe mạnh hơn bằng cách tương tác với protein…

Xem thêm
Rất tốt Acetyl Tetrapeptide-5

Một peptide tổng hợp giúp làm dịu, làm mịn da, hydrat hóa và cải thiện độ săn chắc của da. Các đặc tính làm dịu của nó được cho là làm giảm sự bọng mắt do sự tích lũy chất lỏng, chẳng hạn như từ dị ứng (không giống như bọng mắt hình thànhdo các…

Xem thêm
Rất tốt Acetyl Tetrapeptide-9

Một peptide tổng hợp được tạo ra bởi quá trình acetyl hóa (một phản ứng hóa học kết hợp một chất mạnh hơn với chất yếu hơn) của tetrapeptide-9, bao gồm axit amin aspartic, glutamine, histidine và valine. Acetyl tetrapeptide-9 giúp khôi phục lại sự hỗ trợ tự nhiên của làn da, bao gồm một…

Xem thêm
Trung bình Acetyl Tributyl Citrate

Là thành phần có liên quan đến axit citric và được sử dụng như một chất hóa dẻo, phổ biến nhất là sản phẩm sơn móng tay và làm chắc móng tay.

Xem thêm
Tốt Acetyl Tyrosine

Một phức hợp axit amin có chức năng như một chất điều hòa da. Thành phần chưa được chứng minh là có tác dụng phục hồi hoặc làm sáng da.

Xem thêm
Rất tốt Acetyl Zingerone

Chất chống oxy hóa mạnh mẽ có nguồn gốc từ gừng Giúp cải thiện các dấu hiệu tổn thương do tác nhân từ môi trường Tính ổn định cao khi có tia UV Đóng vai trò bảo vệ da khỏi các chất gây ô nhiễm trong không khí Acetyl Zingerone là một chất chống oxy…

Xem thêm
Tốt Acetylated Castor Oil (Dầu thầu dầu axetyl hóa)

Acetylated Castor Oil (Dầu thầu dầu axetyl hóa) được sử dụng như một chất làm mềm và làm đặc trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Acetylated Hydrogenated Cottonseed Glyceride

Được sử dụng như một chất làm mềm và làm đặc trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Acetylated Lanolin

Acetylated Lanolin là chất làm mềm. (Lanolin còn được gọi là sáp len hay mỡ lông cừu, là loại dầu được tiết ra từ cừu).

Xem thêm
Tốt Acetylated Lanolin Alcohol

Là este của cồn lanolin sử dụng như một chất làm mềm và chất khóa ẩm. Este là một hợp chất được hình thành từ một loại cồn và một axit với việc loại bỏ nước, và là thành phần bổ biến trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Acetylated Palm Kernel Glycerides (Glyceride từ hạt cọ)

Acetylated Palm Kernel Glycerides (Glyceride từ hạt cọ) được sử dụng như một chất làm mềm và làm đặc trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Rất tệ Achillea Millefolium (Dương Kỳ Thảo)

Achillea millefolium là một loại cây được gọi là yarrow (dương kỳ thảo), có rất ít nghiên cứu cho thấy chiết xuất của nó có bất kỳ lợi ích nào cho da. Những nghiên cứu tồn tại đã được thực hiện trong ống nghiệm chỉ ra rằng nó có thể có đặc tính làm dịu…

Xem thêm
Trung bình Acid (axit)

Các thành phần có độ pH thấp hơn 7 đều được coi là axit; Trên 7 được coi là kiềm. Nước có độ pH là 7. Làn da có độ pH trung bình là 5,5.

Xem thêm
Rất tệ Acne Soap

Xà phòng thường chứa các thành phần làm sạch mạnh, chúng thường quá khô và nhạy cảm với da.

Xem thêm
Tốt Acrylate

Các acrylates (hợp chất cao phân từ kị nước) có nhiều vai trò trong các công thức chăm sóc da bao gồm: là chất tạo màng, ổn định thành phần và chất tăng cường kết cấu.

Xem thêm
Tốt Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer

Được sử dụng để tăng cường kết cấu của các sản phẩm chăm sóc tóc và chăm sóc tóc Ở dạng thô, nó là một loại bột trắng Hoạt động đặc biệt tốt trong các sản phẩm chăm sóc da dạng xịt Được coi là an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm Acrylates/C10-30…

Xem thêm
Tốt Acrylates/Dimethicone Copolymer

Là chất tạo màng silicone tăng cường. Cũng có chức năng như một chất kết dính giúp sản phẩm hoạt động tốt trên da.

Xem thêm
Tốt Acrylates/Steareth-20 Methacrylate Copolymer

Một polymer tổng hợp pha trộn Steareth-20 với một hoặc nhiều dạng axit methacrylic Được sử dụng làm chất làm đặc trong sản phẩm chăm sóc da và chăm sóc tóc Dễ dàng rửa sạch hơn từ da và tóc so với một số polymer khác được sử dụng trong mỹ phẩm Được coi là…

Xem thêm
Tốt Actaea Racemosa

Actaea racemosa là một loại cây là nguồn chất chống oxy hóa có lợi cho da.

Xem thêm
Rất tốt Actinidia Chinensis (Chiết xuất Kiwi)

Chiết xuất Kiwi là một nguồn chất chống oxy hóa tuyệt vời cho da, bao gồm vitamin C và một số polyphenol. Các chất chống oxy hóa ở Kiwi có thể giúp bảo vệ da khỏi các tác động có thể nhìn thấy của các chất gây ô nhiễm trong không khí. Kiwi cũng là…

Xem thêm
Rất tốt Adenosine

Có nguồn gốc từ nấm men như một thành phần chăm sóc da (nhưng cũng có mặt trong cơ thể) Adenosine thoa ngoài da có thể kết nối với các thụ thể adenosine tự nhiên của da Được biết đến với công dụng chống nhăn, làm mịn và làm dịu da Ở dạng thô, adenosine…

Xem thêm
Rất tốt Adenosine Phosphate

Một thành phần làm dịu da và phục hồi có cấu trúc tương tự như adenosine triphosphate. Đôi khi nó được gọi là adenosine monophosphate, hoặc AMP. Khi thoa trên da, AMP giúp tạo ra các “con đường” trong bề mặt da hỗ trợ vận chuyển năng lượng, giúp phục hồi làn da trông mệt…

Xem thêm
Rất tốt Adenosine Triphosphate

Là hợp chất hữu cơ từ adenosine, được hình thành bởi quá trình thủy phân axit nucleic nấm men. Nghiên cứu đã chỉ ra rằng ATP có tiềm năng mạnh mẽ như một thành phần phục hồi da và làm dịu da.

Xem thêm
Tốt Adipic Acid/Neopentyl Glycol/Trimellitic Anhydride Copolymer

Là một loại polyme tổng hợp.

Xem thêm
Rất tệ Advanced Glycation Endproduct (AGE) (Sản phẩm glycat hóa bền vững)

Sản phẩm glycat hóa bền vững – Advanced Glycation Endproduct (AGE) là các chất phá hủy được tạo ra trong cơ thể khi chúng ta tiêu thụ đường tinh chế và do tiếp xúc với môi trường mà không bảo vệ đầy đủ. Nghiên cứu cũng cho thấy AGE có thể gây ra sản xuất…

Xem thêm
Rất tệ Aerocarpus Santalinus

Aerocarpus santalinus là một loài thực vật có hoa thuộc họ Đậu. Thành phần hương liệu này có nguy cơ gây kích ứng da.

Xem thêm
Tốt Aesculus Hippocastanum

Aesculus hippocastanum là một thành phần có nguồn gốc từ thực vật với các đặc tính chống oxy hóa và làm dịu da. Bạn cũng có thể thấy các thành phần được liệt kê là chiết xuất hạt dẻ ngựa.

Xem thêm
Tốt Agar

Agar là một thành phần tự nhiên được sử dụng như một chất làm đặc trong mỹ phẩm. Nó có kết cấu dạng thạch và bao gồm các polysacaride được lấy từ thành tế bào của một số loại tảo đỏ. Trong nấu ăn, agar được sử dụng như một chất làm đặc/hoặc tạo gel,…

Xem thêm
Tốt Agastache Mexicana (Hyssop) Flower/Leaf/Stem Extract

Agastache Mexicana (còn được gọi là hyssop) là một loại cây bụi có hoa có nguồn gốc từ Bắc Mỹ, đó là một loại cây ăn được với hương vị giống như cây hồi. Hoa, lá và thân là nguồn chất chống oxy hóa, bao gồm hesperetin, apigenin, salvigenin, kaempferol và quercetin. Nghiên cứu về…

Xem thêm
Rất tốt Agrimonia Eupatoria Leaf Extract

Agrimonia eupatoria là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Nghiên cứu cho thấy chiết xuất thực vật này có đặc tính chống oxy hóa nhưng hiệu quả khi thoa bôi trực tiếp trên da thì chưa được chứng minh.

Xem thêm
Tốt Ahnfeltia Concinna Extract (Chiết xuất tảo biển)

Chiết xuất ahnfeltia concinna là một loại tảo có đặc tính làm dịu da/chống oxy hóa và cũng có thể được sử dụng để điều chỉnh kết cấu của công thức sản phẩm.

Xem thêm
Tốt Alanine

Alanine là một axit amin được sử dụng trong quá trình sinh tổng hợp protein. Alanine là một axit amin không thiết yếu, có nghĩa là vì nó được sản xuất bởi cơ thể nên con người không cần tiêu thụ qua chế độ ăn uống. Các axit amin ảnh hưởng đáng kể đến diện…

Xem thêm
Tốt Alaria Esculenta Extract (Chiết xuất tảo nâu)

Chiết xuất alaria esculenta là một loại rong biển màu nâu còn được gọi là badderlocks, được sử dụng như một chất chống oxy hóa và chất hydrat hóa hỗn hợp của các axit béo nuôi dưỡng da.

Xem thêm
Rất tệ Albumin

Albumin được tìm thấy trong lòng trắng trứng, và có thể tạo màng trên da. Nó có thể giúp da se khít tạm thời, trông mịn màng hơn, nhưng thành phần này cũng có thể gây nhạy cảm cho da.

Xem thêm
Rất tệ Alcloxa

Alcloxa còn được biết đến là aluminum chlorhydroxy allantoinate, đặc tính làm căng da có thể khiến gây nhạy cảm cho da.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 50 của 115
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !