Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 7 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt Beewax (Sáp ong)

Sáp là chất tự nhiên được ong tạo ra để xây dựng các bức tường của tổ ong của chúng. Sáp ong là một chất làm dày có một số đặc tính làm mềm, và thường được sử dụng trong các loại son dưỡng môi.

Xem thêm
Tốt Beheneth-5

Beheneth-5 là một dẫn xuất của polyethylene glycol và cồn behenyl không gây khô da, có chức năng như chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt trong các sản phẩm chăm sóc da. Nó có thể được tổng hợp hoặc có nguồn gốc từ thực vật.

Xem thêm
Tốt Behenyl Alcohol (Cồn Behenyl)

Cồn Behenyl (hay còn gội là 1-docosanol) là loại cồn béo, không gây khô da, được chứng minh an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm và thoa bôi ngoài da. Đây là thành phần tổng hợp hoặc có nguồn gốc thực vật, có tác dụng làm đặc, nhũ hóa hoặc dưỡng ẩm. Ở dạng…

Xem thêm
Rất tốt Beta-Glucan

Có nguồn gốc tự nhiên từ men, nấm, rong biển hoặc yến mạch Thường được sử dụng như một chất làm dịu da/các thành phần làm giảm mẩn đỏ Mang lại các đặc tính chống oxy hóa và dưỡng ẩm Nghiên cứu chỉ ra rằng beta-glucan có thể cải thiện độ sâu của nếp nhăn…

Xem thêm
Tốt Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2

Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2 là một thành phần tổng hợp được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da giúp tăng cường kết cấu sản phẩm và có tính chất làm mềm.

Xem thêm
Tốt Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane

Thành phần tổng hợp, dạn sáp Là chất điều hòa da, chất hoạt động bề mặt, tạo bọt và dưỡng ẩm Thuộc nhóm hóa học của siloxane và silicone An toàn sử dụng trong mỹ phẩm Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane là một thành phần dạng sáp tổng hợp thuộc loại hóa học của siloxane…

Xem thêm
Tốt Butylene Glycol

Thường được đưa vào công thức chăm sóc da để tăng cường kết cấu và khả năng thẩm thấu Được biết đến là chất hút ẩm, có nghĩa là nó có thể làm tăng hàm lượng nước của da (hay còn gọi là hydrat hóa) Cũng có thể giúp tăng tính ổn định của công…

Xem thêm
Hiển thị: Tất cả
Hiển thị 1 - 7 của 7
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !