Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 8 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Trung bình Benzalkonium Chloride

Được sử dụng làm chất bảo quản trong sản phẩm chăm sóc da. Thành phần này có thể gây nhạy cảm cho da.

Xem thêm
Tốt Benzoic Acid

Là một chất bảo quản an toàn, dung nạp tốt Có chức năng điều chỉnh pH trong các công thức chăm sóc da Có mùi thơm tự nhiên nhưng thường không được sử dụng nồng độ đủ cao để tỏa hương trong các sản phẩm chăm sóc da Cần được sử dụng kết hợp với…

Xem thêm
Tốt Benzothonium Chloride

Hợp chất được sử dụng như một chất bảo quản trong mỹ phẩm. Benzothonium Chloride thường được coi là ít nhạy cảm hơn một số dạng chất bảo quản khác.

Xem thêm
Trung bình Benzyl Alcohol

Một loại cồn hữu cơ có thể được tìm thấy một cách tự nhiên trong một số loại trái cây Sử dụng chủ yếu như một chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm Được coi là một trong những chất bảo quản ít nhạy cảm nhất Được coi là an toàn để sử…

Xem thêm
Rất tệ Borate (Hàn the)

Nhóm các hợp chất được sử dụng trong mỹ phẩm với số lượng nhỏ chủ yếu để điều chỉnh pH (chúng có độ pH từ 9 đến 11). Với số lượng lớn hơn, do độ pH cao, chúng có thể là chất nhạy cảm với da.

Xem thêm
Tốt Boric Acid

Có thể có tác dụng làm dịu và phục hồi da, nhưng thành phần này chủ yếu được sử dụng để cải thiện tính ổn định của công thức sản phẩm.

Xem thêm
Rất tệ Bronopol

Bronopol là tên kỹ thuật 2-bromo-2-nitropropane-1,3-diol, một chất bảo quản giải phóng formaldehyde. Khi kết hợp với một amin trong mỹ phẩm, nó có thể giải phóng nitrosamine.  

Xem thêm
Tốt Butylparaben

Paraben là một nhóm các chất bảo quản gây tranh cãi bao gồm butylparaben, isobutylparaben, propylparaben, methylparaben và ethylparaben. Tất cả những thứ này đã từng là nhóm chất bảo quản được sử dụng rộng rãi nhất trong mỹ phẩm. Paraben rất phổ biến vì đặc tính nhẹ nhàng, không gây mẫn cảm và hiệu quả cao…

Xem thêm
Hiển thị: Tất cả
Hiển thị 1 - 8 của 8
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !