Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 49 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt Babassu Oil (Dầu Babasu)

Dầu Babassu được lấy từ hạt của cây Orbignya oleifera, có nguồn gốc từ Brazil. Loại dầu này là một nguồn giàu axit lauric triglyceride chuỗi trung bình, bao gồm hơn 50% axit béo của dầu. Axit lauric có tự nhiên trong dầu trên da và đóng một vai trò quan trọng trong việc củng…

Xem thêm
Rất tốt Bakuchiol

Là một thành phần chống oxy hóa và lão hóa tự nhiên, được tìm thấy trong hạt và lá cây Psoralea corylifolia (Cây phá cố chỉ – loại cây thuộc họ đậu), hay còn được biết đến là cây babchi, có nguồn gốc và phát triển ở Ấn Độ, đóng vai trò quan trọng trong nền…

Xem thêm
Rất tốt Bambusa Vulgaris Leaf/Stem Extract (Chiết xuất từ lá/thân cây tre mỡ)

Chiết xuất từ loại tre thông dụng. Giống như nhiều chiết xuất thực vật khác, nghiên cứu chứng minh rằng đó là một nguồn chất chống oxy hóa tự nhiên và có thể có đặc tính làm dịu da.

Xem thêm
Trung bình Banana Extract (Chiết xuất chuối)

Chiết xuất từ quả chuối được chứng minh là có đặc tính chống oxy hóa nhẹ.

Xem thêm
Rất tốt Barberry

Cây có thành phần chính là berberine (có hoạt tính kháng sinh chống viêm), là một loại alkaloid (những hợp chất hữu cơ có chứa nitơ) có thể có chất chống oxy hóa và một số tính chất làm dịu da.

Xem thêm
Tốt Barley Extract (Chiết xuất Lúa mạch)

Có thể mang lại đặc tính chống oxy hóa khi bổ sung vào cơ thể theo đường uống, nhưng nghiên cứu chưa chỉ ra rằng lợi ích này có được nhờ thoa bôi tại chỗ. Lúa mạch và các chất chiết xuất/dẫn xuất của nó là nguồn cung cấp gluten. Khi lên men (như khi…

Xem thêm
Rất tệ Bay Leaf Oil (Tinh dầu Nguyệt quế)

Tinh dầu nguyệt quế vừa có thể là chất chống oxy hóa, nhưng cũng có thể gây mẫn cảm cho da vì có các thành phần hương liệu.

Xem thêm
Rất tệ Bee Pollen (Phấn ong)

Phấn ong có đặc tính chống oxy hóa, nhưng không phát huy tác dụng này khi thoa bôi tại chỗ. Phấn ong còn có thể là một chất gây mẫn cảm mạnh cho da.

Xem thêm
Tốt Beet Root Extract (Chiết xuất Củ dền)

Chiết xuất từ thân (rễ) cây Beta vulgaris (củ dền đỏ), được dùng làm chất tạo màu. Như với hầu hết các loại thực vật, củ dền đỏ có đặc tính chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tệ Bellis Perennis

Bellis Perennis là loại thực vật được biết đến là hoa cúc. Không có nghiên cứu chứng minh hiệu quả của thành phần này trên da. Nó có thể gây nhạy cảm và không an toàn khi thoa bôi ngoài da.

Xem thêm
Rất tốt Berberis Aristata

Berberis Aristata (còn được biết đến là cây Hoàng liên râu thuộc chi Hoàng liên gai, hay Ấn Độ gai) là một thành phần chiết xuất thực vật mang lại hiệu quả làm dịu da.

Xem thêm
Rất tốt Berberis Vulgaris Root Extract

Chiết xuất có nguồn gốc từ nhà máy Barberry (một loại quả mọng) Mang lại công dụng chống oxy hóa và làm dịu da Nghiên cứu cũng chỉ ra rằng thành phần này có tác dụng kháng khuẩn Có nguồn gốc từ châu Á và châu Âu, nơi nó có lịch sử sử dụng lâu…

Xem thêm
Tốt Bertholletia Excelsa Extract (Chiết xuất Quả hạch Brazil)

Chiết xuất quả hạch Brazil (Bertholletia Excelsa) được một vài nghiên cứu chứng minh đặc tính chống oxy hóa.

Xem thêm
Tốt Beta Vulgaris Root Extract (Chiết xuất Củ dền đỏ)

Chiết xuất Beta vulgaris, còn được gọi là chiết xuất củ dền đỏ, thường được dùng để tạo màu tự nhiên trong công thức mỹ phẩm. Giống như đa số các loại thực vật, củ dền có đặc tính chống oxy hóa.

Xem thêm
Tốt Beta-Carotene

Là thành viên của gia đình Carotenoid. Có hàng trăm carotenoids, bao gồm Lycopene và Lutein. Khi thoa bôi tại chỗ, beta-carotene có khả năng là một chất chống oxy hóa tốt, mặc dù còn tùy thuộc vào liệu lượng thoa trên da.

Xem thêm
Rất tốt Beta-Glucan

Có nguồn gốc tự nhiên từ men, nấm, rong biển hoặc yến mạch Thường được sử dụng như một chất làm dịu da/các thành phần làm giảm mẩn đỏ Mang lại các đặc tính chống oxy hóa và dưỡng ẩm Nghiên cứu chỉ ra rằng beta-glucan có thể cải thiện độ sâu của nếp nhăn…

Xem thêm
Tốt Betula Alba

Betula Alba là chiết xuất từ vỏ cây Bạch Dương Lông (hay Bạch Dương Trắng châu Âu). Nghiên cứu chỉ ra rằng thành phần có chứa các chất chống oxy hóa và làm dịu da.

Xem thêm
Tốt Betula Alba (Birch) Juice (Nhựa cây Bạch dương)

Nhựa (“nước ép”) cây bạch dương được biết đến với tên tiếng Latin của nó là Betula alba. Không giống như nhựa cây phong hoặc hầu hết các loại nhựa khác, nhựa bạch dương rõ ràng và không có nhiều hương vị, chỉ hơi ngọt. Nước ép là một nguồn khoáng chất vi lượng tốt…

Xem thêm
Tốt Betula Alba Bark Extract (Chiết xuất vỏ cây bạch dương)

Chiết xuất có nguồn gốc từ cây bạch dương trắng Đóng vai trò là chất chống oxy hóa để giúp bảo vệ da khỏi các tác hại của môi trường Có thể giúp củng cố hàng rào của da Có thể có đặc tính làm se da khi được sử dụng với hàm lượng lớn…

Xem thêm
Trung bình BHT (Butylated hydroxytoluene)

BHT là Butylated hydroxytoluene, một chất chống oxy hóa tổng hợp mạnh đôi khi được sử dụng để giúp ổn định các thành phần mỹ phẩm nhạy cảm với ánh sáng và không khí như retinol và axit béo không bão hòa. BHT cũng được chấp nhận toàn cầu để sử dụng làm chất bảo…

Xem thêm
Rất tốt Bilberry Extract (Chiết xuất việt quất đen) Xem thêm
Rất tốt Bioflavonoid

Bioflavonoid là nhóm các chất có nguồn gốc thực vật. Chúng được chứng minh là có đặc tính chống oxy hóa mạnh mẽ.

Xem thêm
Rất tốt Biotin/Folic Acid/Cyanocobalamin/Niacinamide/Pantothenic Acid/Pyridoxine/Riboflavin/Thiamine/Yeast Polypeptides

Kết hợp một số vitamin B với lượng men ổn định Giúp cải thiện sức sống của các tế bào bề mặt Sự kết hợp giữa vitamin B và peptide giúp cải thiện hydrat hóa Đóng vai trò hỗ trợ trong việc phục hồi tổn thương của da Biotin/folic acid/cyanocobalamin/niacinamide/pantothenic acid/pyridoxine/riboflavin/thiamine/yeast polypeptides là hỗn hợp…

Xem thêm
Trung bình Birch Bark Extract (Chiết xuất vỏ cây Bạch dương trắng)

Chiết xuất có nguồn gốc từ thực vật betula alba (tên chung là bạch dương trắng). Nó có thể có đặc tính chống oxy hóa, nhưng cũng có thể có các đặc tính làm se, điều này khiến nó trở thành một chất nhạy cảm tiềm năng cho da nếu là một trong những thành…

Xem thêm
Trung bình Birch Leaf Extract (Chiết xuất lá cây Bạch dương trắng)

Chiết xuất lá cây Bạch dương trắng này có nguồn gốc từ thực vật betula alba (tên chung là bạch dương trắng). Nó có thể có đặc tính chống oxy hóa, nhưng cũng có thể có các đặc tính làm se, điều này khiến nó trở thành một chất nhạy cảm tiềm năng cho da…

Xem thêm
Rất tốt Bisabolol

Thành phần làm dịu da nổi tiếng Thường có trong các công thức hoạt tính sinh học dành cho da nhạy cảm Có đặc tính làm mờ các vết đổi màu trên da Thường chiết xuất từ hoa cúc hoặc được tổng hợp hóa học Bisabolol thường không màu hoặc có màu vàng nhạt, dạng…

Xem thêm
Tốt Black Cohosh

Black Cohosh (thuộc họ Mao lương) là một loại cây có các thành phần tạo ra một loại phytoestrogen (estrogen thực vật) được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa.

Xem thêm
Rất tốt Black Currant Oil (Dầu lý chua đen)

Black Currant Oil (Dầu lý chua đen) là loại dầu thực vật không bay hơi.

Xem thêm
Rất tốt Black Elderberry

Black Elderberry còn được gọi là sambucus nigra, loại cây này có đặc tính chống oxy hóa mạnh do các hợp chất flavonoid tồn tại tự nhiên. Elderberry có tác dụng làm dịu da.

Xem thêm
Rất tệ Black Locust Extract (Chiết xuất cây keo gai)

Black locust extract (chiết xuất cây keo gai) còn được gọi là chiết xuất Robinia pseudacacia, cung cấp các đặc tính chống oxy hóa, mặc dù nó cũng có thể có các thành phần có hại cho da.

Xem thêm
Tốt Black Mulberry (Dâu tằm đen)

Do hàm lượng arbutin của dâu tằm đen, chiết xuất này có thể có một số giá trị trong việc cải thiện tình trạng đổi màu da. Mặc dù có một số nghiên cứu nhất định cho thấy đây là trường hợp được thực hiện trong ống nghiệm.

Xem thêm
Rất tốt Black Raspberry (Mâm xôi đen)

Là loại trái cây có đặc tính chống oxy hóa mạnh mẽ.

Xem thêm
Rất tốt Black Tea (Trà đen)

Trà đen được sử dụng như một thành phần chăm sóc da có đặc tính chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tốt Blackberry (Mâm xôi đen)

Các loại quả mọng có đặc tính chống oxy hóa mạnh mẽ.

Xem thêm
Rất tốt Bladderwrack Extract

Là chiết xuất từ rong biển. Thành phần này có đặc tính chống oxy hóa và  giữ nước cho da.

Xem thêm
Rất tốt Boerhavia Diffusa Root Extract (Chiết xuất cây sâm đất)

Có tác dụng làm dịu da,  chống oxy hóa Cải thiện tình trạng đổi màu da (tăng sắc tố và các đốm nâu) Nguồn axit amin có lợi cho da Có một lịch sử sử dụng lâu dài trong các hoạt động học truyền thống và Ayurveda Hòa tan trong nước Chiết xuất cây sâm…

Xem thêm
Rất tốt Borage Seed Extract (Chiết xuất hạt lưu ly)

Chiết xuất này có đặc tính làm dịu da.

Xem thêm
Rất tốt Borage Seed Oil (Dầu hạt lưu ly)

Loại dầu thực vật không hương liệu, dưỡng ẩm, và là nguồn axit gamma linolenic thiết yếu.

Xem thêm
Trung bình Boswellia Serrata Extract (Chiết xuất nhũ hương)

Chiết xuất từ ​​nhựa cây cao su và cũng là nguồn gốc của trầm hương Ấn Độ, chiết xuất thực vật này có cả đặc tính có lợi và có hại đối với da. Các thành phần hương thơm của nó có khả năng gây mẫn cảm. Mặt khác, Boswellia serrata cũng có nghiên cứu…

Xem thêm
Trung bình Botanicals

Thuật ngữ chung cho một nhóm lớn các thành phần tự nhiên. Thực vật có thể là hữu cơ hoặc không, và lợi ích hoặc rủi ro của chúng đối với làn da của bạn phụ thuộc vào loại thực vật cụ thể được đề cập.  Nói một cách đơn giản, có nhiều thành phần thực…

Xem thêm
Rất tốt Boysenberry (Mâm xôi lai)

Loại quả mọng giàu các chất chống oxy hóa mạnh.

Xem thêm
Rất tốt Brassica Oleracea Acephala Leaf Extract (Chiết xuất lá cải xoăn)

Thường được gọi là cải xoăn Nguồn chất chống oxy hóa dồi dào cho da Giúp tăng cường các tế bào bề mặt quan trọng Giúp bảo vệ da khỏi các mối đe dọa gây ung thư Chiết xuất lá cải xoăn là một nguồn giàu chất chống oxy hóa cho da và sức khỏe…

Xem thêm
Rất tốt Brassica Oleracea Italica Broccoli Extract (Chiết xuất bông cải xanh)

Chiết xuất thực vật tự nhiên có nguồn gốc từ lá, hoa hoặc thân của bông cải xanh Giàu chất chống oxy hóa có lợi cho da giúp bù đắp tác hại của các tác nhân gây hại Cũng có thể mang lại lợi ích pro-collagen Nên được đóng gói theo cách hạn chế tiếp…

Xem thêm
Tốt Brazil Nut Extract (Chiết xuất quả hạch Brazil)

Chiết xuất từ quả hạch Brazil. Một số ít nghiên cứu chứng minh đặc tính chống oxy hóa của thành phần này.

Xem thêm
Rất tốt Buddleja Davidii Extract (Chiết xuất hoa tử đinh hương)

Cây còn được gọi là hoa tử đinh hương mùa hè hoặc bụi bướm (vì hoa là nguồn thức ăn cho bướm). Các chiết xuất của loại cây này có đặc tính chống oxy hóa mạnh và cũng có tác dụng làm dịu da.

Xem thêm
Trung bình Bupleurum Falcatum Extract (Chiết xuất cây sài hồ)

Một loại cây được sử dụng trong y học Trung Quốc cho nhiều loại bệnh. Một số nghiên cứu đã chỉ ra rằng chiết xuất này có đặc tính làm dịu da và chống oxy hóa. Không có nghiên cứu nào cho thấy chất chiết xuất từ ​​loại cây này có bất kỳ lợi ích nào khi…

Xem thêm
Rất tốt Burdock Root (Rễ cây ngưu bàng)

Chiết xuất thực vật có thành phần hoạt tính làm dịu da và chống oxy hóa. Cho dù lá, rễ hay hạt được sử dụng, cây ngưu bàng là một thành phần hữu ích cho mọi loại da. Nó có thể là vấn đề đối với những người nhạy cảm với thực vật trong chi cỏ phấn…

Xem thêm
Rất tốt Butyrospermum Parkii (Shea Butter) Unsaponifiables

Acid béo cô đặc và phần sterol từ bơ hạt mỡ Một nguồn vitamin E chống oxy hóa phong phú + các hợp chất làm dịu da Giúp ngăn ngừa mất độ ẩm Sửa chữa làn da bị tổn thương Butyrospermum parkii unsaponifiables (bơ hạt mỡ không xà phòng hóa) là một thành phần làm…

Xem thêm
Rất tốt Buxus Chinensis (Jojoba)

Buxus chinensis (còn được gọi là jojoba) thường được sử dụng ở dạng dầu như một chất làm mềm và mang lại nhiều đặc tính có lợi cho da.  Xem các dạng khác nhau của jojoba dưới đây để biết thêm thông tin.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 49 của 49
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !