Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Barium Sulfate
Barium sulfat là một loại muối vô cơ có trong tự nhiên. Là một thành phần mỹ phẩm, dạng tổng hợp được sử dụng để hạn chế các tạp chất axit sulfuric có thể gây kích ứng da. Hoạt động như một chất làm mờ, (chẳng hạn như kem và kem dưỡng da) nhưng barium… Xem thêm |
Tốt |
Beet Root Extract (Chiết xuất Củ dền)
Chiết xuất từ thân (rễ) cây Beta vulgaris (củ dền đỏ), được dùng làm chất tạo màu. Như với hầu hết các loại thực vật, củ dền đỏ có đặc tính chống oxy hóa. Xem thêm |
Tốt |
Beta Vulgaris Root Extract (Chiết xuất Củ dền đỏ)
Chiết xuất Beta vulgaris, còn được gọi là chiết xuất củ dền đỏ, thường được dùng để tạo màu tự nhiên trong công thức mỹ phẩm. Giống như đa số các loại thực vật, củ dền có đặc tính chống oxy hóa. Xem thêm |
Tốt |
Beta-Carotene
Là thành viên của gia đình Carotenoid. Có hàng trăm carotenoids, bao gồm Lycopene và Lutein. Khi thoa bôi tại chỗ, beta-carotene có khả năng là một chất chống oxy hóa tốt, mặc dù còn tùy thuộc vào liệu lượng thoa trên da. Xem thêm |
Trung bình |
Bismuth Oxychloride
Bismuth Oxychloride còn được gọi là ngọc trai tổng hợp, đây là thành phần chính có trong đa số các loại phấn trang điểm. Một số công ty mỹ phẩm cho rằng bismuth oxychloride là tự nhiên và tốt hơn cho da so với talc (hoạt thạch). Thực tế, talc là một thành phần tự… Xem thêm |
Trung bình |
Blue 1
Blue 1 là một sắc tố tổng hợp được sử dụng để thêm tạo màu trong các sản phẩm trang điểm, chăm sóc da và thực phẩm. Nó hòa tan trong nước. Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã kết luận blue 1 là an toàn để sử dụng. Xem thêm |
Trung bình |
Blue 1 Lake
Blue 1 Lake là chất tạo màu tan trong nước được sử dụng trong mỹ phẩm. Thành phần này có thể dùng như chất tạo màu thực phẩm và được tạo ra từ một sắc tố hữu cơ với một hoặc nhiều khoáng chất. Xem thêm |
Rất tốt |
Bronze Powder
Chất tạo màu khoáng có nguồn gốc từ đồng. Được FDA liệt kê vĩnh viễn (từ năm 1977) là chất phụ gia tạo màu an toàn. Xem thêm |
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.