Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Barium Sulfate
Barium sulfat là một loại muối vô cơ có trong tự nhiên. Là một thành phần mỹ phẩm, dạng tổng hợp được sử dụng để hạn chế các tạp chất axit sulfuric có thể gây kích ứng da. Hoạt động như một chất làm mờ, (chẳng hạn như kem và kem dưỡng da) nhưng barium… Xem thêm |
Tốt |
Batyl Alcohol
Batyl alcohol là một loại cồn béo không gây khô da được sử dụng như một thành phần ổn định và dưỡng da trong các sản phẩm chăm sóc da. Nó có nguồn gốc từ glycerin. Xem thêm |
Tốt |
Behenyl Behenate
Behenyl behenate là este dạng sáp của axit béo behenic và cồn béo behenyl. Thành phần tổng hợp hoặc có nguồn gốc thực vật này (Paula’s Choice sử dụng nguyên liệu trước đây) giúp dưỡng ẩm cho da và cũng bổ sung các đặc tính giữ ẩm cho các sản phẩm như kem và sữa… Xem thêm |
Tốt |
Bentonite
Bentonite là một loại đất sét tự nhiên được sử dụng nổi tiếng nhất là chất hấp thụ dầu trong mặt nạ và mỹ phẩm. Đặc tính thấm nước của nó rất hữu ích cho những người có da dầu, nhưng có thể gây khô cho các loại da khác (đặc biệt là khi được… Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Hydroxide
Là một hoạt chất có trong sữa maggie – khoáng chất tự nhiên. Thành phần này là một chất hấp thụ tốt. Xem thêm |
Rất tốt |
Meadowfoam Seed Oil/Tinh dầu hạt Meadowfoam
Tinh dầu hạt Meadowfoam là thành phần dầu không mùi, có thể ăn được. Ban đầu được phát triển như một loại cây nông nghiệp vào những năm 1950, sau đó được sử dụng như một chất làm mềm trong các sản phẩm chăm sóc da và chăm sóc tóc. Xem thêm |
Tốt |
Mica
Thuật ngữ chung cho một nhóm gồm 37 khoáng chất silicat có nguồn gốc từ đất Xem thêm |
Tốt |
Microcrystalline Wax/Sáp vi tinh thể
Sáp vi tinh thể là một loại sáp dẻo, tinh chế cao, có nguồn gốc từ dầu mỏ và được điều chế để sử dụng trong mỹ phẩm làm tạo kết cấu đặc và giúp cho sản phẩm có kết cấu mịn từ bán rắn đến rắn. Xem thêm |
Tốt |
Mineral Oil/Dầu khoáng
Là một dạng dầu trong, không mùi có nguồn gốc từ dầu mỏ được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Trung bình |
Myristic Acid
Myristic Acid là thành phần tẩy rửa có khả năng tạo bọt. Xem thêm |
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.