Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 8 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt Benzoyl Peroxide

Được coi là liệu pháp điều trị mụn ngoài da không cần kê đơn hiệu quả nhất Thâm nhập vào nang lông để tiêu diệt vi khuẩn gây mụn Không làm ảnh hưởng đến hệ vi sinh trên da Có hiệu quả ở nồng độ 2.5% đến 10% Benzoyl peroxide được biết đến là lựa…

Xem thêm
Rất tốt Beta Hydroxy Acid (BHA)

Tổng quan: Dạng sử dụng nhiều nhất là Salicylic Acid Được biết đến với các đặc tính tẩy tế bào chết/ngừa mụn Giúp loại bỏ tế bào chết một cách tự nhiên Hiệu quả nhất trong các công thức thoa trên da với độ pH khoảng 3 – 4 Khả năng tan trong dầu giúp…

Xem thêm
Tốt Betaine Salicylate

Betaine salicylate có nguồn gốc từ củ cải đường, thành phần này đôi khi được sử dụng thay thế cho thành phần tẩy tế bào chết salicylic acid ở các quốc gia cấm sử dụng salicylic acid hoặc hàm lượng cho phép bị hạn chế nghiêm trọng. Dù betaine salicylate là thành phần khá hứa…

Xem thêm
Rất tốt Retinol

Retinol thực chất là một dẫn xuất của Vitamin A.

Xem thêm
Rất tốt Retinyl Ascorbate

Là một ester của Vitamin A (Retinoic Acid) và Vitamin C (Ascorbic Acid), hoạt động như một thành phần chống oxy hóa trên da.

Xem thêm
Rất tốt Retinyl Propionate

Retinyl Propionate là một dẫn xuất tổng hợp có tính ổn định cao của Vitamin A, có khả năng mang lại những lợi ích cho da tương tự như Retinol.

Xem thêm
Rất tốt Retinyl Retinoate

Retinol tổng hợp “thế hệ mới” được nghiên cứu cho thấy công dụng trong việc phục hồi và cải thiện các dấu hiệu lão hóa trên da.

Xem thêm
Rất tốt Rhodiola Rosea Root Extract/Chiết xuất rễ Rhodiola Rosea

Chiết xuất của rễ cây Rhodiola Rosea hay còn được biết đến là cây rễ vàng, là chiết xuất thực vật giàu chất chống oxy hóa và flavonoids.

Xem thêm
Hiển thị: Tất cả
Hiển thị 1 - 8 của 8
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !