Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Batyl Alcohol
Batyl alcohol là một loại cồn béo không gây khô da được sử dụng như một thành phần ổn định và dưỡng da trong các sản phẩm chăm sóc da. Nó có nguồn gốc từ glycerin. Xem thêm |
Tốt |
Behenyl Alcohol (Cồn Behenyl)
Cồn Behenyl (hay còn gội là 1-docosanol) là loại cồn béo, không gây khô da, được chứng minh an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm và thoa bôi ngoài da. Đây là thành phần tổng hợp hoặc có nguồn gốc thực vật, có tác dụng làm đặc, nhũ hóa hoặc dưỡng ẩm. Ở dạng… Xem thêm |
Rất tốt |
Benzephenone-3
Còn được gọi là oxybenzone, là thành phần chống nắng giúp phần lớn bảo vệ da trước tác hại của tia UVB và một vài tia UVA. Xem thêm |
Tốt |
Benzoic Acid
Là một chất bảo quản an toàn, dung nạp tốt Có chức năng điều chỉnh pH trong các công thức chăm sóc da Có mùi thơm tự nhiên nhưng thường không được sử dụng nồng độ đủ cao để tỏa hương trong các sản phẩm chăm sóc da Cần được sử dụng kết hợp với… Xem thêm |
Tốt |
Benzophenone
Nhóm thành phần chống nắng để bảo vệ da chủ yếu từ bức xạ UVB và từ một số, nhưng không phải tất cả, bức xạ UVA. Xem thêm |
Trung bình |
BHT (Butylated hydroxytoluene)
BHT là Butylated hydroxytoluene, một chất chống oxy hóa tổng hợp mạnh đôi khi được sử dụng để giúp ổn định các thành phần mỹ phẩm nhạy cảm với ánh sáng và không khí như retinol và axit béo không bão hòa. BHT cũng được chấp nhận toàn cầu để sử dụng làm chất bảo… Xem thêm |
Rất tệ |
Borate (Hàn the)
Nhóm các hợp chất được sử dụng trong mỹ phẩm với số lượng nhỏ chủ yếu để điều chỉnh pH (chúng có độ pH từ 9 đến 11). Với số lượng lớn hơn, do độ pH cao, chúng có thể là chất nhạy cảm với da. Xem thêm |
Rất tệ |
Borax (Hàn the)
Còn được gọi là natri borate decahydrate, borax là một khoáng chất bao gồm natri, boron, oxy và nước. Được dùng như chất bảo quản. Độ pH của borax là khoảng 9 đến 11; Do đó, nó có thể là một chất nhạy cảm da khi được sử dụng trong mỹ phẩm. Xem thêm |
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.