- Chất hấp thụ (3)
- Chất chống oxy hóa (56)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (5)
- Chất tạo màu (4)
- Chất làm mềm (15)
- Chất nhũ hóa (1)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (8)
- Chất hút ẩm (2)
- Chất gây kích ứng (12)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (1)
- Chiết xuất thực vật (55)
- Dung môi (5)
- Chất làm tăng cường kết cấu (10)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tốt |
C10-30 Cholesterol/Lanosterol Esters
Là một hỗn hợp phức tạp của các axit béo từ lanolin và cholesterol giúp điều hòa da và làm đặc kết cấu sản phẩm mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
C11-15 Pareth-7
Một hỗn hợp tổng hợp của cồn béo và polyetylen glycols có chức năng như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. C11-15 Pareth-7 được coi là an toàn và không nhạy cảm với da khi được sử dụng ở nồng độ điển hình trong công thức mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
C12-15 Alkyl Benzoate
Là thành phần làm mềm phổ biến Thường được sử dụng trong kem chống nắng để giữ cho thành phần hoạt tính phân toán đồng đều trong công thức Có thể tăng cường chỉ số SPF của một số thành phần chống nắng nhất định Đã được chứng minh an toàn để sử dụng trong… Xem thêm |
Rất tốt |
C12-16 Pareth-9
Một hỗn hợp tổng hợp của cồn béo và polyetylen glycol có chức năng như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. C12-16 Pareth-9 được coi là an toàn và không nhạy cảm với da khi được sử dụng ở nồng độ điển hình trong công thức mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
C12-18 Acid Triglyceride
Được sử dụng như một chất làm mềm và tăng cường kết cấu mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
C13-14 Isoalkane
Một hỗn hợp tổng hợp của cồn béo và polyetylen glycol có chức năng như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. C11-15 Pareth-7 được coi là an toàn và không nhạy cảm với da khi được sử dụng ở nồng độ điển hình trong công thức mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
C13-14 Isoparaffin
Thành phần mỹ phẩm có nguồn gốc từ dầu mỏ có kết cấu giống sáp, hoạt động như một chất làm mềm Cũng được sử dụng như một dung môi và chất làm ổn định kết cấu, giúp cho các thành phần được liên kết chặt chẽ Thường kết hợp với polyacrylamide và Laureth-7 để… Xem thêm |
Tốt |
C13-15 Alkane
Dung môi có nguồn gốc từ hỗn hợp alkane Thường được sử dụng để tăng cường kết cấu sản phẩm nhờ cảm giác mỏng nhẹ, không bết dính Để lại lớp nền mỏng mịn trên da Là lựa chọn phổ biến cho các công thức chống nắng (tương thích với bộ lọc UV) C13-15 alkane… Xem thêm |
Rất tốt |
C13-16 Isoalkane
Dung môi tổng hợp nhưng cũng có thể có nguồn gốc từ thực vật Được sử dụng trong hỗn hợp để thay thế siloxane silicone Dạng dung dịch lỏng, mang lại cảm giác mêm mịn sau khi sử dụng Từng được biết đến là C13-16 isoparaffin C13-16 isoalkane là một dung môi tổng hợp cũng… Xem thêm |
Tốt |
C18-36 Acid Triglyceride
Được sử dụng như một chất làm mềm và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (3)
- Chất chống oxy hóa (56)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (5)
- Chất tạo màu (4)
- Chất làm mềm (15)
- Chất nhũ hóa (1)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (8)
- Chất hút ẩm (2)
- Chất gây kích ứng (12)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (1)
- Chiết xuất thực vật (55)
- Dung môi (5)
- Chất làm tăng cường kết cấu (10)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.