Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 41 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt C11-15 Pareth-7

Một hỗn hợp tổng hợp của cồn béo và polyetylen glycols có chức năng như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. C11-15 Pareth-7 được coi là an toàn và không nhạy cảm với da khi được sử dụng ở nồng độ điển hình trong công thức mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt C13-14 Isoalkane

Một hỗn hợp tổng hợp của cồn béo và polyetylen glycol có chức năng như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. C11-15 Pareth-7 được coi là an toàn và không nhạy cảm với da khi được sử dụng ở nồng độ điển hình trong công thức mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt C20-40 Alketh-40

Hỗn hợp các glycol polyetylen có trọng lượng phân tử khác nhau có thể hoạt động như các chất ổn định, chất hòa tan và chất hoạt động bề mặt.

Xem thêm
Tốt C20-40 Pareth-40

Hỗn hợp các glycol polyetylen có trọng lượng phân tử khác nhau có thể hoạt động như các chất ổn định, chất hòa tan và chất hoạt động bề mặt.

Xem thêm
Tốt Saponin

Nhóm cacbohydrat tự nhiên, được tìm thấy trong thực vật, được chứng minh là có đặc tính làm dịu da và chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tệ Soap (xà phòng)

“Xà phòng” thực sự được quy định bởi Ủy ban An toàn Sản phẩm Tiêu dùng và không bắt buộc phải liệt kê các thành phần của chúng trên nhãn.

Xem thêm
Tốt Soapwort

Chiết xuất từ thực vật với đặc tính làm sạch chất tẩy rửa.

Xem thêm
Rất tệ Sodium C14-16 Olefin Sulfonate

Được sử dụng chủ yếu như một chất tẩy rửa tẩy rửa, nhưng có khả năng làm khô và ảnh hưởng đến da. Có thể có nguồn gốc từ dừa. Thật khó để đưa vào công thức do các vấn đề về độ ổn định, nhưng nó tạo ra nhiều bọt.

Xem thêm
Tốt Sodium Cetearyl Sulfate

Hỗn hợp stearyl và cetyl sulfat đóng vai trò là chất hoạt động bề mặt.

Xem thêm
Tốt Sodium Cocoamphoacetate

Chất làm sạch nhẹ nhàng có nguồn gốc từ axit béo dừa. Nó hoạt động như một chất làm sạch và cũng có thể có đặc tính dưỡng nhẹ. Nó có xu hướng tạo bọt nhẹ trong quá trình sử dụng.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 41
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !