- Chất hấp thụ (4)
- Chất chống oxy hóa (2)
- Chất làm sạch (3)
- Chất làm mềm (8)
- Chất nhũ hóa (13)
- Chất tạo màng (1)
- Chất hút ẩm (2)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (1)
- Chiết xuất thực vật (2)
- Polyme (3)
- Silicone (5)
- Dung môi (2)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (38)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tốt |
C10-30 Cholesterol/Lanosterol Esters
Là một hỗn hợp phức tạp của các axit béo từ lanolin và cholesterol giúp điều hòa da và làm đặc kết cấu sản phẩm mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
C12-15 Alkyl Benzoate
Là thành phần làm mềm phổ biến Thường được sử dụng trong kem chống nắng để giữ cho thành phần hoạt tính phân toán đồng đều trong công thức Có thể tăng cường chỉ số SPF của một số thành phần chống nắng nhất định Đã được chứng minh an toàn để sử dụng trong… Xem thêm |
Tốt |
C12-18 Acid Triglyceride
Được sử dụng như một chất làm mềm và tăng cường kết cấu mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
C13-14 Isoparaffin
Thành phần mỹ phẩm có nguồn gốc từ dầu mỏ có kết cấu giống sáp, hoạt động như một chất làm mềm Cũng được sử dụng như một dung môi và chất làm ổn định kết cấu, giúp cho các thành phần được liên kết chặt chẽ Thường kết hợp với polyacrylamide và Laureth-7 để… Xem thêm |
Tốt |
C18-36 Acid Triglyceride
Được sử dụng như một chất làm mềm và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Caesalpinia Spinosa Gum
Caesalpinia spinosa gum (còn được gọi là “Guma Gum” hoặc “Perub Carob”) là một chất làm đặc tự nhiên và là thành phần tăng cường độ nhớt giúp cải thiện kết cấu công thức sản phẩm. Thành phần này thu được bằng cách nghiền nội nhũ của hạt cây spinosa Caesalpinia, có nguồn gốc từ… Xem thêm |
Tốt |
Calcium Aluminum Borosilicate
Một chất làm đặc có nguồn gốc từ khoáng chất bao gồm canxi, nhôm và silicat của boron khoáng. Tính an toàn của thành phần đã được đánh giá và được coi là an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm. Thành phần khô, trơ này thường được sử dụng trong bột và không… Xem thêm |
Tốt |
Sclerotium Gum
Thành phần có nguồn gốc tự nhiên này có chức năng như một thành phần làm đặc, ổn định và dưỡng da trong mỹ phẩm. Nó là một thành phần dựa trên đường được tạo ra thông qua quá trình lên men của một loại nấm có tên là Sclerotium rolfsii. Xem thêm |
Tốt |
Seamollient
Tên thương mại của một loại chiết xuất từ tảo. Xem thêm |
Tốt |
Seaweed (tảo biển)
Nhóm thực vật biển (tên khoa học: tảo) với mọi kích thước và hình dạng, có độ sệt giống như gelatin. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (4)
- Chất chống oxy hóa (2)
- Chất làm sạch (3)
- Chất làm mềm (8)
- Chất nhũ hóa (13)
- Chất tạo màng (1)
- Chất hút ẩm (2)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (1)
- Chiết xuất thực vật (2)
- Polyme (3)
- Silicone (5)
- Dung môi (2)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (38)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.