Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 27 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt C11-15 Pareth-7

Một hỗn hợp tổng hợp của cồn béo và polyetylen glycols có chức năng như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. C11-15 Pareth-7 được coi là an toàn và không nhạy cảm với da khi được sử dụng ở nồng độ điển hình trong công thức mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt C12-15 Alkyl Benzoate

Là thành phần làm mềm phổ biến Thường được sử dụng trong kem chống nắng để giữ cho thành phần hoạt tính phân toán đồng đều trong công thức Có thể tăng cường chỉ số SPF của một số thành phần chống nắng nhất định Đã được chứng minh an toàn để sử dụng trong…

Xem thêm
Tốt C12-18 Acid Triglyceride

Được sử dụng như một chất làm mềm và tăng cường kết cấu mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt C13-14 Isoalkane

Một hỗn hợp tổng hợp của cồn béo và polyetylen glycol có chức năng như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. C11-15 Pareth-7 được coi là an toàn và không nhạy cảm với da khi được sử dụng ở nồng độ điển hình trong công thức mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt C13-14 Isoparaffin

Thành phần mỹ phẩm có nguồn gốc từ dầu mỏ có kết cấu giống sáp, hoạt động như một chất làm mềm Cũng được sử dụng như một dung môi và chất làm ổn định kết cấu, giúp cho các thành phần được liên kết chặt chẽ Thường kết hợp với polyacrylamide và Laureth-7 để…

Xem thêm
Tốt C13-15 Alkane

Dung môi có nguồn gốc từ hỗn hợp alkane Thường được sử dụng để tăng cường kết cấu sản phẩm nhờ cảm giác mỏng nhẹ, không bết dính Để lại lớp nền mỏng mịn trên da Là lựa chọn phổ biến cho các công thức chống nắng (tương thích với bộ lọc UV) C13-15 alkane…

Xem thêm
Tốt C18-36 Acid Triglyceride

Được sử dụng như một chất làm mềm và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt C20-40 Alketh-40

Hỗn hợp các glycol polyetylen có trọng lượng phân tử khác nhau có thể hoạt động như các chất ổn định, chất hòa tan và chất hoạt động bề mặt.

Xem thêm
Tốt C20-40 Pareth-40

Hỗn hợp các glycol polyetylen có trọng lượng phân tử khác nhau có thể hoạt động như các chất ổn định, chất hòa tan và chất hoạt động bề mặt.

Xem thêm
Tốt Caesalpinia Spinosa Gum

Caesalpinia spinosa gum (còn được gọi là “Guma Gum” hoặc “Perub Carob”) là một chất làm đặc tự nhiên và là thành phần tăng cường độ nhớt giúp cải thiện kết cấu công thức sản phẩm. Thành phần này thu được bằng cách nghiền nội nhũ của hạt cây spinosa Caesalpinia, có nguồn gốc từ…

Xem thêm
Tốt Calcium Aluminum Borosilicate

Một chất làm đặc có nguồn gốc từ khoáng chất bao gồm canxi, nhôm và silicat của boron khoáng. Tính an toàn của thành phần đã được đánh giá và được coi là an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm. Thành phần khô, trơ này thường được sử dụng trong bột và không…

Xem thêm
Tốt Calcium Carbonate

Được sử dụng như một chấp hấp thụ trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Calcium D-Pantetheine-S-Sulfonate

Canxi D pantetheine-s-sulfonate là một dẫn xuất của vitamin B5. Nó có đặc tính chống oxy hóa.

Xem thêm
Tốt Calcium Gluconate

Canxi là một khoáng chất thiết yếu cho cơ thể. Một lượng nhỏ nghiên cứu cho thấy canxi gluconate có thể là một chất phục hồi và làm dịu da tốt khi được thoa bôi tại chỗ.

Xem thêm
Tốt Calendula Extract (Chiết xuất Cúc vạn thọ)

Chiết xuất có nguồn gốc từ cây thường được gọi là cúc vạn thọ hoặc calendula officinalis, có không nhiều nghiên cứu chứng minh ảnh hưởng của thành phần này lên da, mặc dù nó có đặc tính làm dịu da và chống oxy hóa. Nếu da bạn nhạy cảm với hoa cúc (ragweed hoặc…

Xem thêm
Tốt Calendula Officinalis Flower Extract (Chiết xuất hoa cúc vạn thọ)

Chiết xuất thực vật chống oxy hóa không hương liệu có đặc tính làm dịu da và giảm mẩn đỏ.

Xem thêm
Tốt Calophyllum Inophyllum Seed Oil (Dầu hạt mù u)

Dầu hạt mù u là một loại dầu được chiết xuất từ ​​một cây có nguồn gốc từ Polynesia (đảo thuộc châu Đại Dương). Tất cả các tuyên bố kỳ diệu được gán cho thành phần này chỉ mang tính truyền miệng, không phải là khoa học. Dầu mù u, cũng như như hầu hết…

Xem thêm
Tốt Walnut Oil

Dầu thực vật không có mùi thơm, dễ tạo cảm xúc, là nguồn cung cấp axit béo omega dồi dào cho da, cụ thể là axit linoleic; tuy nhiên, dầu óc chó rất dễ bị oxy hóa, điều này làm cho việc đóng gói bên phải rất quan trọng. Không có không khí của bao bì hạn…

Xem thêm
Tốt Water (Nước)

Nước là thành phần mỹ phẩm được sử dụng thường xuyên nhất. Nước trong các sản phẩm chăm sóc da hầu như luôn được liệt kê đầu tiên trên bảng thành phần vì nó thường là thành phần có nồng độ cao nhất trong công thức. Bất chấp những tuyên bố về nhu cầu hydrat hóa của làn…

Xem thêm
Tốt Watercress Extract

Chiết xuất từ ​​cải xoong có hoạt tính chống oxy hóa, nhưng thông tin đó còn hạn chế và được thực hiện trong ống nghiệm hoặc thí nghiệm trên động vật, không phải trong các sản phẩm chăm sóc da.

Xem thêm
Tốt Wheat Amino Acids

Một sự pha trộn của các axit amin từ protein lúa mì sau khi nó đã được phân hủy thông qua quá trình thủy phân. Thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc như một chất dưỡng, nhưng cũng được tìm thấy trong các sản phẩm chăm sóc da có khả năng dưỡng ẩm. Có…

Xem thêm
Tốt Wheat Germ Glycerides

Thành phần tự nhiên được sử dụng làm chất làm mềm và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Wheat Germ Oil

Dầu thực vật có tác dụng làm mềm tương tự như tất cả các loại dầu thực vật không có mùi thơm.

Xem thêm
Tốt Wheat Protein

Wheat Protein là một loại protein được chiết xuất từ ​​lúa mì, có thể dùng như một thành phần làm mềm da và dưỡng tóc.

Xem thêm
Tốt Whey Protein

Whey protein là một dạng protein có nguồn gốc từ sữa. Là một thành phần có nguồn gốc từ động vật, whey protein có chức năng như một chất dưỡng tóc và làm mềm da.

Xem thêm
Tốt White Willow (Cây liễu trắng)

Chiết xuất vỏ cây liễu trắng (_Salix alba_) là một chiết xuất thực vật có công dụng làm dịu da đã được chứng minh. Một số thương hiệu chăm sóc da sử dụng thành phần này như một sự thay thế tự nhiên cho các chất tẩy tế bào chết axit salicylic (BHA). Mối liên quan…

Xem thêm
Tốt Willow Bark (Vỏ cây liễu)

Vỏ cây liễu là một chiết xuất từ ​​thực vật có công dụng làm dịu da đã được chứng minh. Đôi khi nó cũng được liệt kê dưới dạng chiết xuất Salix alba (liễu trắng) hoặc Salix nigra (liễu đen) trong danh sách thành phần. Một số thương hiệu chăm sóc da sử dụng vỏ cây liễu như một…

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 27 của 27
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !