Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 30 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt D-Alpha-Tocopherol

Chất chống oxy hóa được coi là loại vitamin E hiệu quả nhất.

Xem thêm
Trung bình D&C

Theo Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA), D&C là chất tạo màu đã được phê duyệt là an toàn trong các sản phẩm thuốc và mỹ phẩm, nhưng nó không áp dụng cho thực phẩm.

Xem thêm
Trung bình D&C Colors

Thuật ngữ chung cho một nhóm các chất tạo màu được chấp thuận để sử dụng trong thuốc và mỹ phẩm nhưng không phải trong thực phẩm (thực phẩm chỉ có thể được tạo màu bằng chất FD&C đã được chấp thuận).

Xem thêm
Rất tốt Daidzein

Một loại chất chống oxy hóa được biết đến là isoflavone có trong đậu nành Giúp da chống lại tác nhân từ môi trường Cải thiện dấu hiệu lão hóa và kết cấu da thay đổi khi suy giảm estrogen Giúp cải thiện hàm lượng hyaluronic acid tự nhiên của da Daidzein là một trong…

Xem thêm
Rất tệ Daucus Carota (Cà rốt dại)

Còn được biết tới là cà rốt dại. Thành phần có thể có đặc tính chống oxy hóa, nhưng cũng có thể gây nhạy cảm khi thoa bôi tại chỗ.

Xem thêm
Tốt DEA Oleth-10 Phosphate

Được sử dụng như một chất nhũ hóa, là một nhóm các thành phần cần thiết cho hầu hết các công thức mỹ phẩm vì chúng có thể giữ cho các thành phần không giống nhau được trộn lẫn với nhau (một ví dụ điển hình là dầu và nước).

Xem thêm
Rất tốt Decarboxy Carnosine HCL

Peptide sinh học (có nghĩa là nó được chế tạo trong phòng thí nghiệm để mô phỏng một peptide tự nhiên trong cơ thể) Được biết đến nhờ công dụng chống oxy hóa và hiệu quả chống lão hóa khác Còn được gọi là carcinine Là phái sinh của một loại peptide khác (carnosine) Decarboxy…

Xem thêm
Tốt Decyl Glucoside

Được sử dụng chủ yếu như một chất hoạt động bề mặt (chất làm sạch) Được biết đến với đặc tính tạo bọt trong dầu gội và sữa rửa mặt Có thể hoạt động như một chất ổn định nhũ tương Được chứng minh an toàn bởi Hội đồng Đánh giá Thành phần Mỹ phẩm…

Xem thêm
Tốt Decylene Glycol

Decylene glycol là một glycol tổng hợp có chức năng như một chất điều hòa da. Glycols cũng tạo độ trơn trượt cho các sản phẩm (để thoa dễ dàng hơn) và có thể giúp tăng cường sự thâm nhập của các thành phần khác.

Xem thêm
Rất tốt Ecamsule

Thành phần chống nắng bảo vệ da khỏi tia UVA. Tên kỹ thuật là  terephthalylidene dicamphor sulfonic acid.

Xem thêm
Rất tốt Echium Plantagineum Seed Oil

Một loại dầu thực vật mới, không hương liệu, chứa dồi dào các chất axit béo bão hòa và phospholipid cho da.

Xem thêm
Rất tốt Eclipta Prostrata Extract (Chiết xuất cỏ nhọ nồi)

Một loại thực vật phổ biến ở Hàn Quốc, Eclipta prostrata có đặc tính chống oxy hóa và làm dịu da mạnh mẽ. Còn được gọi là cây cỏ mực hay hàn liên thảo, loại thực vật không hương liệu này là một thành viên của gia đình hướng dương.

Xem thêm
Rất tốt Ectoin

Ectoin là một thành phần tổng hợp hoặc có nguồn gốc tự nhiên, được sử dụng như một chất làm mềm trên da và cũng có thể có tác dụng đệm và chống ô nhiễm trong các công thức mỹ phẩm. Về mặt hóa học, ectoin được coi là một osmolyte, giúp duy trì hydrat…

Xem thêm
Tốt EDTA

EDTA viết tắt của ethylenediamine tetraacetic acid, một chất ổn định được sử dụng trong mỹ phẩm để ngăn chặn các thành phần trong một công thức nhất định liên kết với các nguyên tố vi lượng (đặc biệt là khoáng chất) có thể có trong nước. EDTA cũng giữ cho các thành phần khác…

Xem thêm
Rất tốt Egg Yolk (Lòng đỏ trứng)

Lòng đỏ trứng chủ yếu là nước và lipid (chất béo), đặc biệt là cholesterol, giúp nó trở thành một thành phần làm mềm và nuôi dưỡng tốt cho da.  

Xem thêm
Rất tốt Eicosapentaenoic Acid

Là axit béo có nguồn gốc từ dầu cá hồi; nó là một chất làm mềm và nuôi dưỡng da.

Xem thêm
Rất tốt Elaeis Guineensis Oil (Dầu cọ)

Elaeis Guineensis là loại cây cọ dầu nguồn gốc châu Phi. Dầu elaeis guineensis là nguồn các chất chống oxy hóa, bao gồm vitamin E. Là một loại dầu thực vật không hương liệu, thành phần có đặc tính làm mềm da.

Xem thêm
Rất tốt Elderberry (Cây cơm cháy)

Còn được biết đến là cây cơm cháy đen hay tên khoa học là sambucus nigra, loại thực vật này có đặc tính chống oxy hóa mạnh do các hợp chất flavonoid hiện diện tự nhiên. Elderberry cũng có tác dụng làm dịu da.

Xem thêm
Rất tệ Elecampane (Cây thổ mộc hương)

Elecampane (Cây thổ mộc hương) có tên Latin là Inula Helenium; Đó là một loại cây có thể rất nhạy cảm với da. Trong mỹ phẩm, thành phần này thường được thêm vào để tạo mùi hương. Cây này có thể gây ra phản ứng dị ứng cho những người dị ứng với thực vật…

Xem thêm
Rất tốt Ergothioneine

TỔNG QUAN VỀ ERGOTHIONEINE: Thành phần chống oxy hóa có nguồn gốc từ các loại nấm Giúp da tươi trẻ bằng cách tác động đa chiều Làm mờ các đốm nâu, thâm nám, tàn nhang Làm dịu da CHI TIẾT VỀ ERGOTHIONEINE: Ergothioneine là một dẫn xuất của Acid Amin Histidine được tổng hợp trong…

Xem thêm
Rất tốt Faex

Là một loại men nén. “Faex” là chỉ định thành phần theo yêu cầu của các quy định của Liên minh châu Âu.

Xem thêm
Tệ Farnesol

Chiết xuất các loại cây được sử dụng trong mỹ phẩm để tạo mùi hương. Nó có thể có một số đặc tính chống oxy hóa, nhưng không có nghiên cứu nào cho thấy nó có bất kỳ lợi ích nào trên da.

Xem thêm
Tệ Farnesyl Acetate

Farnesyl acetate có nguồn gốc từ farnesol, một chiết xuất của các loại cây được sử dụng trong mỹ phẩm để tạo mùi hương. Nó có thể có một số đặc tính chống oxy hóa, nhưng không có nghiên cứu nào cho thấy nó có bất kỳ lợi ích nào trên da.

Xem thêm
Rất tốt Fatty Acid (Axit béo)

Chất thường được tìm thấy trong lipid thực vật và động vật (chất béo). Các axit béo bao gồm các hợp chất như glyceride, sterol và phospholipid. Chúng được sử dụng trong mỹ phẩm như chất làm mềm, chất tăng cường kết cấu và kết hợp với glycerin, các chất làm sạch.

Xem thêm
Tốt Fatty Alcohol (Cồn béo)

Được tạo ra từ axit béo; cồn béo được sử dụng trong mỹ phẩm như chất làm đặc và chất làm mềm. Chúng không phải là các dạng cồn khô hoặc gây nhạy cảm.

Xem thêm
Trung bình FD&C

FD&C là một loại chất tạo màu. Theo FDA, khi FD&C là hậu tố của tên một loại màu, thì màu đó được chứng nhận là an toàn để sử dụng trong thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm.

Xem thêm
Rất tệ Fennel Oil (Dầu tiểu hồi hương)

Là một loại dầu dễ bay hơi, có hương thơm, có thể gây nhạy cảm cho da do hàm lượng hóa chất limonene cao. (Limonene là một loại dầu chiết xuất từ các loại trái cây họ cam quýt).

Xem thêm
Rất tệ Fennel Seed Extract (Chiết xuất Hạt tiểu hồi)

Có thể có đặc tính chống oxy hóa, nhưng trên da, nó có thể là chất nhạy cảm với da và chất nhạy quang.

Xem thêm
Trung bình Ferric Ammonium Ferrocyanide

Muối vô cơ của ferrocyanide ferric được sử dụng như một chất tạo màu trong mỹ phẩm để sử dụng trên da và vùng mắt, nhưng không dùng cho môi. Giống như tất cả các chất tạo màu trong mỹ phẩm, sử dụng thành phần này phải tuân theo các quy định nghiêm ngặt kiểm…

Xem thêm
Trung bình Ferric Ferrocyanide

Là chất tạo màu, còn được gọi là Iron Blue, được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm, bao gồm cả những sản phẩm được thiết kế để sử dụng xung quanh mắt. Được liệt kê vĩnh viễn (từ năm 1978) bởi FDA là an toàn.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 30 của 30
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !