- Chất hấp thụ (5)
- Chất chống oxy hóa (23)
- Chất càng hóa (4)
- Chất làm sạch (31)
- Chất làm mềm (7)
- Chất nhũ hóa (21)
- Chất tạo màng (3)
- Chất hút ẩm (21)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (3)
- Peptide (3)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (5)
- Chiết xuất thực vật (18)
- Polyme (4)
- Chất bảo quản (4)
- Silicone (8)
- Dung môi (1)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (5)
- Chất làm tăng cường kết cấu (30)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
DEA Oleth-10 Phosphate
Được sử dụng như một chất nhũ hóa, là một nhóm các thành phần cần thiết cho hầu hết các công thức mỹ phẩm vì chúng có thể giữ cho các thành phần không giống nhau được trộn lẫn với nhau (một ví dụ điển hình là dầu và nước). Xem thêm |
Tốt |
Decyl Glucoside
Được sử dụng chủ yếu như một chất hoạt động bề mặt (chất làm sạch) Được biết đến với đặc tính tạo bọt trong dầu gội và sữa rửa mặt Có thể hoạt động như một chất ổn định nhũ tương Được chứng minh an toàn bởi Hội đồng Đánh giá Thành phần Mỹ phẩm… Xem thêm |
Tốt |
Decylene Glycol
Decylene glycol là một glycol tổng hợp có chức năng như một chất điều hòa da. Glycols cũng tạo độ trơn trượt cho các sản phẩm (để thoa dễ dàng hơn) và có thể giúp tăng cường sự thâm nhập của các thành phần khác. Xem thêm |
Tốt |
EDTA
EDTA viết tắt của ethylenediamine tetraacetic acid, một chất ổn định được sử dụng trong mỹ phẩm để ngăn chặn các thành phần trong một công thức nhất định liên kết với các nguyên tố vi lượng (đặc biệt là khoáng chất) có thể có trong nước. EDTA cũng giữ cho các thành phần khác… Xem thêm |
Tốt |
Saccharomyces Calcium Ferment
Chiết xuất từ nấm men lên men với sự hiện diện của các ion canxi. Saccharomyces Calcium Ferment không có lợi ích cho da nhưng về mặt lý thuyết có thể giúp tăng cường quá trình làm ẩm. Xem thêm |
Tốt |
Saccharomyces Cerevisiae
Saccharomyces, từ tiếng Latinh, có nghĩa đen là “nấm than mía” và là tên khoa học của các loại nấm men được sử dụng trong quá trình lên men, cụ thể là men làm bánh. Xem thêm |
Tốt |
Saccharomyces Iron Ferment
Chiết xuất từ nấm men lên men cùng các ion sắt. Xem thêm |
Tốt |
Saccharomyces Magnesium Ferment
Chiết xuất nấm lên men cùng với các ion magiê. Xem thêm |
Tốt |
Saccharomyces Manganese Ferment
Chiết xuất nấm lên men cùng với các ion mangan. Xem thêm |
Tốt |
Saccharomyces Officinarum Ferment
Có nguồn gốc từ cây mía. Axit glycolic cũng có nguồn gốc từ mía, nhưng chiết xuất từ mía không có đặc tính tẩy tế bào chết như axit glycolic. Không có nghiên cứu nào cho thấy chiết xuất từ mía có bất kỳ lợi ích nào cho da. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (5)
- Chất chống oxy hóa (23)
- Chất càng hóa (4)
- Chất làm sạch (31)
- Chất làm mềm (7)
- Chất nhũ hóa (21)
- Chất tạo màng (3)
- Chất hút ẩm (21)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (3)
- Peptide (3)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (5)
- Chiết xuất thực vật (18)
- Polyme (4)
- Chất bảo quản (4)
- Silicone (8)
- Dung môi (1)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (5)
- Chất làm tăng cường kết cấu (30)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.