Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tốt |
Decarboxy Carnosine HCL
Peptide sinh học (có nghĩa là nó được chế tạo trong phòng thí nghiệm để mô phỏng một peptide tự nhiên trong cơ thể) Được biết đến nhờ công dụng chống oxy hóa và hiệu quả chống lão hóa khác Còn được gọi là carcinine Là phái sinh của một loại peptide khác (carnosine) Decarboxy… Xem thêm |
Tốt |
Decylene Glycol
Decylene glycol là một glycol tổng hợp có chức năng như một chất điều hòa da. Glycols cũng tạo độ trơn trượt cho các sản phẩm (để thoa dễ dàng hơn) và có thể giúp tăng cường sự thâm nhập của các thành phần khác. Xem thêm |
Tốt |
Haslea Ostrearia Extract (Chiết xuất Haslea Ostrearia)
Chiết xuất từ một loại cây thủy sinh, còn được gọi là tảo xanh. Xem thêm |
Tốt |
Haslea Ostrearia Extract/Chiết xuất Haslea Ostrearia
Thành phần chiết xuất từ thực vật biển, còn được gọi là tảo xanh. Xem thêm |
Tốt |
Hazelnut Oil (Dầu hạt phỉ)
Dầu hạt phỉ được sử dụng như một chất làm mềm. Xem thêm |
Tốt |
Hazelnut Oil/Tinh dầu hạt dẻ
Thành phần sử dụng như một chất làm mềm trong các sản phẩm mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Wax (Sáp Hướng dương)
Sáp có nguồn gốc từ hạt hướng dương Chất làm mềm giúp khóa ẩm trên da Có thể sử dụng để điều chỉnh kết cấu công thức sản phẩm mỹ phẩm Được tìm thấy ở rất nhiều sản phẩm như son môi, kem dưỡng, mascara và sản phẩm chăm sóc tóc Sáp hướng dương được… Xem thêm |
Rất tốt |
Helianthus Annuus Seed Oil/Tinh dầu hạt hướng dương
Helianthus Annuus là một tên gọi khác của hoa hướng dương. Dầu hạt hướng dương trong mỹ phẩm được nghiên cứu là an toàn và được sử dụng rộng rãi. Xem thêm |
Rất tốt |
Helianthus Oil/Tinh dầu hạt hướng dương
Helianthus hay còn gọi là hoa hướng dương. Tinh dầu hạt hướng dương là một thành phần có lợi được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Hemp Seed Oil/Dầu hạt gai dầu
Cây gai dầu còn được biết đến với tên khoa học là Cannabis Sativa. Xem thêm |
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.