Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tốt |
Decarboxy Carnosine HCL
Peptide sinh học (có nghĩa là nó được chế tạo trong phòng thí nghiệm để mô phỏng một peptide tự nhiên trong cơ thể) Được biết đến nhờ công dụng chống oxy hóa và hiệu quả chống lão hóa khác Còn được gọi là carcinine Là phái sinh của một loại peptide khác (carnosine) Decarboxy… Xem thêm |
Tốt |
Decylene Glycol
Decylene glycol là một glycol tổng hợp có chức năng như một chất điều hòa da. Glycols cũng tạo độ trơn trượt cho các sản phẩm (để thoa dễ dàng hơn) và có thể giúp tăng cường sự thâm nhập của các thành phần khác. Xem thêm |
Rất tốt |
Inositol
Inositol là một hợp chất quan trọng của lecithin (thành phần cấu tạo nên màng tế bào giúp điều hòa lượng cholesterol, cải thiện chí nhớ và tăng khả năng ngậm nước cho da). Mặc dù không phải là một loại vitamin nhưng đôi khi, thành phần này thường bị nhầm lẫn với các vitamin nhóm B. Xem thêm |
Rất tốt |
Irish Moss Extract (chiết xuất tảo đỏ)
Irish Moss Extract (chiết xuất tảo đỏ) Xem thêm |
Tốt |
Isoamyl Cocoate
Isoamyl Cocoate là este (hợp chất hữu cơ) của rượu isoamyl (dung môi tự nhiên) và axit từ dừa. Isoamyl Cocoate hoạt động như một thành phần làm mềm da nhẹ, thẩm thấu nhanh và làm mềm da. Nó có thể có nguồn gốc thực vật hoặc tổng hợp. Xem thêm |
Tốt |
Isoamyl Laurate
Theo Đánh giá từ điển thành phần mỹ phẩm năm 2015, Isoamyl laurate là an toàn trong các sản phẩm chăm sóc da (trong trường hợp công thức thành phần không bị biến đổi). Xem thêm |
Trung bình | Isocetyl Salicylate Xem thêm |
Tốt |
Isoleucine
Là một axit amin có tác dụng tăng cường hydrat hóa cho da. Xem thêm |
Tốt |
Isopropyl Isostearate
Isopropyl Isostearate là hợp chất được tổng hợp từ cồn isopropyl và isostearic acid. Đây là một chất làm mềm có dạng dầu lỏng giúp cho da được mềm mịn mà không gây cảm giác bóng nhờn, bết dính. Xem thêm |
Tốt |
Isopropyl Lanolate
Thành phần có nguồn gốc từ lanolin – acid béo có lợi cho da. Isopropyl Lanolate sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da với vai trò làm mềm và củng cố kết cấu làn da. Xem thêm |
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.