Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 57 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt Daidzein

Một loại chất chống oxy hóa được biết đến là isoflavone có trong đậu nành Giúp da chống lại tác nhân từ môi trường Cải thiện dấu hiệu lão hóa và kết cấu da thay đổi khi suy giảm estrogen Giúp cải thiện hàm lượng hyaluronic acid tự nhiên của da Daidzein là một trong…

Xem thêm
Rất tệ Daucus Carota (Cà rốt dại)

Còn được biết tới là cà rốt dại. Thành phần có thể có đặc tính chống oxy hóa, nhưng cũng có thể gây nhạy cảm khi thoa bôi tại chỗ.

Xem thêm
Rất tệ Lady’s Mantle Extract (Chiết xuất cỏ thân thỏ) Xem thêm
Rất tốt Lady’s Thistle (Milk Thistle) Extract (Chiết xuất cây kế sữa)

Chiết xuất cây kế sữa là thành phần lành tính được sử dụng trong nhiều lĩnh vực. Trong các sản phẩm chăm sóc da, chiết xuất này có tác dụng làm dịu, phục hồi da và tăng cường chống oxy hóa nhờ thành phần chính có trong hạt của nó – Silymarin.

Xem thêm
Trung bình Lagerstroemia Indica Extract (Chiết xuất bằng lăng)

Chưa có nghiên cứu cụ thể về tác dụng của thành phần này đối với lợi ích của làn da.

Xem thêm
Rất tốt Laminaria Digitata (Tảo nâu)

Laminaria Digitata là một loại tảo nâu lớn còn được biết đến với tên gọi quen thuộc là rong biển, được tìm thấy ở vùng cận biển phía bắc Đại Tây Dương. Thành phần này có tác dụng làm dịu da và chống oxy hóa.

Xem thêm
Tốt Laminaria Digitata Extract (Chiết xuất tảo nâu) Xem thêm
Tốt Laminaria Longicruris

Laminaria Longicruris thuộc loại tảo nâu phổ biến trên các núi đá lộ thiên ở vùng ôn đới và bắc cực.

Xem thêm
Tốt Laminaria Ochroleuca Extract (Chiết xuất tảo bẹ)

Cũng giống như các chiết xuất tảo biển khác, thành phần này giúp làm dịu da, tăng cường cải thiện hàng rào ẩm của làn da.

Xem thêm
Tốt Laminaria Saccharina Extract (Chiết xuất tảo bẹ)

Laminaria Saccharina Extract là chiết xuất từ một loài tảo bẹ có tên khoa học là Laminaria saccharina.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 57
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !