- Chất chống oxy hóa (7)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (4)
- Chất làm mềm (3)
- Chất nhũ hóa (3)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (2)
- Chất hút ẩm (45)
- Chất gây kích ứng (1)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (1)
- Peptide (1)
- Chiết xuất thực vật (8)
- Polyme (1)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (2)
- Dung môi (8)
- Chất làm tăng cường kết cấu (2)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tốt |
Decarboxy Carnosine HCL
Peptide sinh học (có nghĩa là nó được chế tạo trong phòng thí nghiệm để mô phỏng một peptide tự nhiên trong cơ thể) Được biết đến nhờ công dụng chống oxy hóa và hiệu quả chống lão hóa khác Còn được gọi là carcinine Là phái sinh của một loại peptide khác (carnosine) Decarboxy… Xem thêm |
Tốt |
Decylene Glycol
Decylene glycol là một glycol tổng hợp có chức năng như một chất điều hòa da. Glycols cũng tạo độ trơn trượt cho các sản phẩm (để thoa dễ dàng hơn) và có thể giúp tăng cường sự thâm nhập của các thành phần khác. Xem thêm |
Tốt |
Palmaria Palmata Extract/Chiết xuất tảo đỏ
Một loại tảo biển Xem thêm |
Trung bình |
Panicum Miliaceum/Hạt kê
Chiết xuất từ hạt kê không có lợi cho da, tuy nhiên được thêm vào công thức mỹ phẩm như một thành phần làm mềm. Xem thêm |
Trung bình | Panicum Millaceum (Millet) Seed Extract/Chiết xuất hạt kê Xem thêm |
Rất tốt |
Pantethine
Còn được biết đến với tên gọi Pantothenic Acid – Vitamin B5. Xem thêm |
Rất tốt |
Panthenol
Panthenol (đôi khi được gọi là Pro-Vitamin B5) là chất giữ ẩm phổ biến trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân do khả năng hút và giữ ẩm. Khi thoa tại chỗ, thành phần này chuyển đổi thành Pantothenic Acid, là một chất tự nhiên trong cơ thể. Xem thêm |
Rất tốt |
Pantothenic Acid
Thành phần còn được biết đến với cái tên Vitamin B5, có công dụng chính được nghiên cứu chỉ ra là tăng cường hydrat hóa. Xem thêm |
Tệ |
Pawpaw Extract/Chiết xuất đu đủ
Mặc dù chứa các hợp chất chống oxy hóa nhưng chiết xuất đu đủ có thể gây kích ứng đối với làn da. Xem thêm |
Tốt |
PCA
PCA hay pyrrolidone carboxylic acid là một thành phần có nguồn gốc từ các amino acid và là chất giữ ẩm tự nhiên của làn da. Xem thêm |
- Chất chống oxy hóa (7)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (4)
- Chất làm mềm (3)
- Chất nhũ hóa (3)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (2)
- Chất hút ẩm (45)
- Chất gây kích ứng (1)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (1)
- Peptide (1)
- Chiết xuất thực vật (8)
- Polyme (1)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (2)
- Dung môi (8)
- Chất làm tăng cường kết cấu (2)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.