Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 45 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt Decarboxy Carnosine HCL

Peptide sinh học (có nghĩa là nó được chế tạo trong phòng thí nghiệm để mô phỏng một peptide tự nhiên trong cơ thể) Được biết đến nhờ công dụng chống oxy hóa và hiệu quả chống lão hóa khác Còn được gọi là carcinine Là phái sinh của một loại peptide khác (carnosine) Decarboxy…

Xem thêm
Tốt Decylene Glycol

Decylene glycol là một glycol tổng hợp có chức năng như một chất điều hòa da. Glycols cũng tạo độ trơn trượt cho các sản phẩm (để thoa dễ dàng hơn) và có thể giúp tăng cường sự thâm nhập của các thành phần khác.

Xem thêm
Tốt Palmaria Palmata Extract/Chiết xuất tảo đỏ

Một loại tảo biển

Xem thêm
Trung bình Panicum Miliaceum/Hạt kê

Chiết xuất từ hạt kê không có lợi cho da, tuy nhiên được thêm vào công thức mỹ phẩm như một thành phần làm mềm.

Xem thêm
Trung bình Panicum Millaceum (Millet) Seed Extract/Chiết xuất hạt kê Xem thêm
Rất tốt Pantethine

Còn được biết đến với tên gọi Pantothenic Acid – Vitamin B5.

Xem thêm
Rất tốt Panthenol

Panthenol (đôi khi được gọi là Pro-Vitamin B5) là chất giữ ẩm phổ biến trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân do khả năng hút và giữ ẩm. Khi thoa tại chỗ, thành phần này chuyển đổi thành Pantothenic Acid, là một chất tự nhiên trong cơ thể.

Xem thêm
Rất tốt Pantothenic Acid

Thành phần còn được biết đến với cái tên Vitamin B5, có công dụng chính được nghiên cứu chỉ ra là tăng cường hydrat hóa.

Xem thêm
Tệ Pawpaw Extract/Chiết xuất đu đủ

Mặc dù chứa các hợp chất chống oxy hóa nhưng chiết xuất đu đủ có thể gây kích ứng đối với làn da.

Xem thêm
Tốt PCA

PCA hay pyrrolidone carboxylic acid là một thành phần có nguồn gốc từ các amino acid và là chất giữ ẩm tự nhiên của làn da.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 45
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !