Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 16 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt Daidzein

Một loại chất chống oxy hóa được biết đến là isoflavone có trong đậu nành Giúp da chống lại tác nhân từ môi trường Cải thiện dấu hiệu lão hóa và kết cấu da thay đổi khi suy giảm estrogen Giúp cải thiện hàm lượng hyaluronic acid tự nhiên của da Daidzein là một trong…

Xem thêm
Rất tệ Daucus Carota (Cà rốt dại)

Còn được biết tới là cà rốt dại. Thành phần có thể có đặc tính chống oxy hóa, nhưng cũng có thể gây nhạy cảm khi thoa bôi tại chỗ.

Xem thêm
Trung bình Walnut Extract

Chiết xuất quả óc chó có đặc tính chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Tốt Walnut Oil

Dầu thực vật không có mùi thơm, dễ tạo cảm xúc, là nguồn cung cấp axit béo omega dồi dào cho da, cụ thể là axit linoleic; tuy nhiên, dầu óc chó rất dễ bị oxy hóa, điều này làm cho việc đóng gói bên phải rất quan trọng. Không có không khí của bao bì hạn…

Xem thêm
Tốt Watercress Extract

Chiết xuất từ ​​cải xoong có hoạt tính chống oxy hóa, nhưng thông tin đó còn hạn chế và được thực hiện trong ống nghiệm hoặc thí nghiệm trên động vật, không phải trong các sản phẩm chăm sóc da.

Xem thêm
Rất tốt Watermelon Fruit Extract

Chiết xuất dưa hấu, giàu chất chống oxy hóa, bao gồm cả lycopene.

Xem thêm
Tốt Wheat Germ Oil

Dầu thực vật có tác dụng làm mềm tương tự như tất cả các loại dầu thực vật không có mùi thơm.

Xem thêm
Trung bình White Nettle (Cây tầm ma trắng)

Thành phần thực vật có cả đặc tính làm dịu làn da nhạy cảm.

Xem thêm
Rất tệ White Oak Bark Extract (Chiết xuất vỏ cây sồi trắng) Xem thêm
Rất tốt White Tea Leaf Extract (Chiết xuất lá trà trắng)

Chiết xuất từ ​​chồi và lá trà xanh đã qua xử lý tối thiểu. Có nghiên cứu cho thấy rằng trà trắng và trà xanh có nồng độ chất chống oxy hóa cao nhất (thông qua hàm lượng polyphenol và flavonoid của chúng) trong tất cả các loại trà. Tuy nhiên, mặc dù flavonoid trong trà là chất…

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 16
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !