Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 15 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt Echium Plantagineum Seed Oil

Một loại dầu thực vật mới, không hương liệu, chứa dồi dào các chất axit béo bão hòa và phospholipid cho da.

Xem thêm
Rất tốt Egg Yolk (Lòng đỏ trứng)

Lòng đỏ trứng chủ yếu là nước và lipid (chất béo), đặc biệt là cholesterol, giúp nó trở thành một thành phần làm mềm và nuôi dưỡng tốt cho da.  

Xem thêm
Rất tốt Eicosapentaenoic Acid

Là axit béo có nguồn gốc từ dầu cá hồi; nó là một chất làm mềm và nuôi dưỡng da.

Xem thêm
Rất tốt Elaeis Guineensis Oil (Dầu cọ)

Elaeis Guineensis là loại cây cọ dầu nguồn gốc châu Phi. Dầu elaeis guineensis là nguồn các chất chống oxy hóa, bao gồm vitamin E. Là một loại dầu thực vật không hương liệu, thành phần có đặc tính làm mềm da.

Xem thêm
Tốt Haslea Ostrearia Extract (Chiết xuất Haslea Ostrearia)

Chiết xuất từ một loại cây thủy sinh, còn được gọi là tảo xanh.

Xem thêm
Tốt Haslea Ostrearia Extract/Chiết xuất Haslea Ostrearia

Thành phần chiết xuất từ thực vật biển, còn được gọi là tảo xanh.

Xem thêm
Tốt Hazelnut Oil (Dầu hạt phỉ)

Dầu hạt phỉ được sử dụng như một chất làm mềm.

Xem thêm
Tốt Hazelnut Oil/Tinh dầu hạt dẻ

Thành phần sử dụng như một chất làm mềm trong các sản phẩm mỹ phẩm.

Xem thêm
Rất tốt Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Wax (Sáp Hướng dương)

Sáp có nguồn gốc từ hạt hướng dương Chất làm mềm giúp khóa ẩm trên da Có thể sử dụng để điều chỉnh kết cấu công thức sản phẩm mỹ phẩm Được tìm thấy ở rất nhiều sản phẩm như son môi, kem dưỡng, mascara và sản phẩm chăm sóc tóc Sáp hướng dương được…

Xem thêm
Rất tốt Helianthus Annuus Seed Oil/Tinh dầu hạt hướng dương

Helianthus Annuus là một tên gọi khác của hoa hướng dương. Dầu hạt hướng dương trong mỹ phẩm được nghiên cứu là an toàn và được sử dụng rộng rãi.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 15
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !