- Chất hấp thụ (6)
- Chất chống oxy hóa (39)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (4)
- Chất tạo màu (3)
- Chất làm mềm (22)
- Chất nhũ hóa (3)
- Chất loại bỏ tế bào chết (3)
- Chất tạo màng (2)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (17)
- Chất hút ẩm (21)
- Chất gây kích ứng (26)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (7)
- Peptide (3)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (4)
- Chiết xuất thực vật (66)
- Chất bảo quản (4)
- Silicone (2)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (17)
- Bộ lọc UV (4)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Trung bình |
Juglans Regia (Chiết xuất vỏ quả óc chó)
Thành phần có công dụng chống oxy hóa. Xem thêm |
Tốt |
Jujube Fruit Extract (Chiết xuất quả táo tàu)
Chiết xuất quả táo tàu là thành phần lành tính và có khả năng làm dịu da, giảm mẩn đỏ hiệu quả. Xem thêm |
Rất tệ |
Juniper Berry (Chiết xuất quả bách xù)
Quả bách xù (tên tiếng Latin là Juniperus communis), là thực vật có đặc tính làm dịu da, nếu sử dụng nhiều lần (do hàm lượng metanol – một loại cồn) có thể khiến da bị kích ứng. Các nghiên cứu khoa học đến nay vẫn chưa đủ để khẳng định đây là thành phần an toàn khi sử dụng cho da, vì vậy nó chủ yếu được dùng dưới dạng dầu hoặc chiết xuất để truyền hương thơm. Xem thêm |
Rất tệ | Juniperus Communis (Chiết xuất cây bách xù) Xem thêm |
Tốt |
Macadamia Nut Oil/Dầu hạt mắc ca
Thành phần dầu hạt mắc ca sử dụng trong mỹ phẩm là một chất làm mềm da. Xem thêm |
Tốt |
Macrocystis Pyrifera (Kelp) Extract/Chiết xuất tảo bẹ
Chiết xuất tảo Macrocystis Pyrifera (một loại tảo bẹ có hàm lượng dinh dưỡng cao tốt cho da). Công dụng chính của thành phần này là cung cấp dồi dào các chất chống oxy hoá. Xem thêm |
Rất tốt |
Madecassoside
Madecassoside là một trong bốn hợp chất hoạt tính sinh học chính trong chiết xuất từ cây rau má có tác dụng chống oxy hoá. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Aluminum Silicate
Magnesium Aluminum Silicate có nguồn gốc từ các đất sét khoáng có trong tự nhiên. Thành phần này có đặc tính hấp thụ và thường được sử dụng như một chất làm dày và làm tăng kết cấu trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Ascorbyl Palmitate
Magnesium Ascorbyl Palmitate là một dẫn xuất từ axit béo của vitamin C đóng vai trò như một chất chống oxy hóa hiệu quả Xem thêm |
Rất tốt |
Magnesium Ascorbyl Phosphate
Magnesium Ascorbyl Phosphate là thành phần an toàn được phép dùng trong mỹ phẩm. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (6)
- Chất chống oxy hóa (39)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (4)
- Chất tạo màu (3)
- Chất làm mềm (22)
- Chất nhũ hóa (3)
- Chất loại bỏ tế bào chết (3)
- Chất tạo màng (2)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (17)
- Chất hút ẩm (21)
- Chất gây kích ứng (26)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (7)
- Peptide (3)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (4)
- Chiết xuất thực vật (66)
- Chất bảo quản (4)
- Silicone (2)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (17)
- Bộ lọc UV (4)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.