- Chất hấp thụ (6)
- Chất chống oxy hóa (12)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (3)
- Chất tạo màu (2)
- Chất làm mềm (9)
- Chất nhũ hóa (3)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (2)
- Chất hút ẩm (16)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (4)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (3)
- Chiết xuất thực vật (14)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (2)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (11)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
EDTA
EDTA viết tắt của ethylenediamine tetraacetic acid, một chất ổn định được sử dụng trong mỹ phẩm để ngăn chặn các thành phần trong một công thức nhất định liên kết với các nguyên tố vi lượng (đặc biệt là khoáng chất) có thể có trong nước. EDTA cũng giữ cho các thành phần khác… Xem thêm |
Tốt |
Macadamia Nut Oil/Dầu hạt mắc ca
Thành phần dầu hạt mắc ca sử dụng trong mỹ phẩm là một chất làm mềm da. Xem thêm |
Tốt |
Macrocystis Pyrifera (Kelp) Extract/Chiết xuất tảo bẹ
Chiết xuất tảo Macrocystis Pyrifera (một loại tảo bẹ có hàm lượng dinh dưỡng cao tốt cho da). Công dụng chính của thành phần này là cung cấp dồi dào các chất chống oxy hoá. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Aluminum Silicate
Magnesium Aluminum Silicate có nguồn gốc từ các đất sét khoáng có trong tự nhiên. Thành phần này có đặc tính hấp thụ và thường được sử dụng như một chất làm dày và làm tăng kết cấu trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Ascorbyl Palmitate
Magnesium Ascorbyl Palmitate là một dẫn xuất từ axit béo của vitamin C đóng vai trò như một chất chống oxy hóa hiệu quả Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Aspartate
Magnesium aspartate được coi là an toàn khi được sử dụng trong mỹ phẩm, không gây kích ứng và có khả năng sinh học đối với da Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Carbonate
Là một loại muối khoáng vô cơ được sử dụng như một chất hấp thụ, chất làm trắng, chất tạo màu hoặc để điều chỉnh độ pH của các sản phẩm mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Hydroxide
Là một hoạt chất có trong sữa maggie – khoáng chất tự nhiên. Thành phần này là một chất hấp thụ tốt. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Laureth Sulfate
Là một chất làm sạch dạng lỏng. Xem thêm |
Tốt |
Magnesium Oleth Sulfate
Một thành phần làm sạch dạng lỏng Xem thêm |
- Chất hấp thụ (6)
- Chất chống oxy hóa (12)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (3)
- Chất tạo màu (2)
- Chất làm mềm (9)
- Chất nhũ hóa (3)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (2)
- Chất hút ẩm (16)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (4)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (3)
- Chiết xuất thực vật (14)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (2)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (11)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.