- Chất chống oxy hóa (26)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (14)
- Chất làm mềm (42)
- Chất nhũ hóa (11)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (3)
- Chất hút ẩm (40)
- Chất gây kích ứng (1)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Peptide (1)
- Chiết xuất thực vật (32)
- Polyme (2)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (5)
- Dung môi (10)
- Chất làm tăng cường kết cấu (5)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tốt |
Echium Plantagineum Seed Oil
Một loại dầu thực vật mới, không hương liệu, chứa dồi dào các chất axit béo bão hòa và phospholipid cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Egg Yolk (Lòng đỏ trứng)
Lòng đỏ trứng chủ yếu là nước và lipid (chất béo), đặc biệt là cholesterol, giúp nó trở thành một thành phần làm mềm và nuôi dưỡng tốt cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Eicosapentaenoic Acid
Là axit béo có nguồn gốc từ dầu cá hồi; nó là một chất làm mềm và nuôi dưỡng da. Xem thêm |
Rất tốt |
Elaeis Guineensis Oil (Dầu cọ)
Elaeis Guineensis là loại cây cọ dầu nguồn gốc châu Phi. Dầu elaeis guineensis là nguồn các chất chống oxy hóa, bao gồm vitamin E. Là một loại dầu thực vật không hương liệu, thành phần có đặc tính làm mềm da. Xem thêm |
Tốt |
Padina Pavonica Extract/Chiết xuất tảo nâu
Chiết xuất tảo nâu là thành phần có khả năng chống oxy hóa vượt trội đồng thời dưỡng ẩm cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Palm Oil/Tinh dầu cọ
Chứa các thành phần làm mềm và chống oxy hóa có lợi cho da. Xem thêm |
Tốt |
Palmaria Palmata Extract/Chiết xuất tảo đỏ
Một loại tảo biển Xem thêm |
Trung bình |
Panicum Miliaceum/Hạt kê
Chiết xuất từ hạt kê không có lợi cho da, tuy nhiên được thêm vào công thức mỹ phẩm như một thành phần làm mềm. Xem thêm |
Trung bình | Panicum Millaceum (Millet) Seed Extract/Chiết xuất hạt kê Xem thêm |
Rất tốt |
Pantethine
Còn được biết đến với tên gọi Pantothenic Acid – Vitamin B5. Xem thêm |
- Chất chống oxy hóa (26)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (14)
- Chất làm mềm (42)
- Chất nhũ hóa (11)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (3)
- Chất hút ẩm (40)
- Chất gây kích ứng (1)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Peptide (1)
- Chiết xuất thực vật (32)
- Polyme (2)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (5)
- Dung môi (10)
- Chất làm tăng cường kết cấu (5)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.