Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 31 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt Sclerotium Gum

Thành phần có nguồn gốc tự nhiên này có chức năng như một thành phần làm đặc, ổn định và dưỡng da trong mỹ phẩm. Nó là một thành phần dựa trên đường được tạo ra thông qua quá trình lên men của một loại nấm có tên là Sclerotium rolfsii.

Xem thêm
Tốt Seamollient

Tên thương mại của một loại chiết xuất từ tảo.

Xem thêm
Tốt Seaweed (tảo biển)

Nhóm thực vật biển (tên khoa học: tảo) với mọi kích thước và hình dạng, có độ sệt giống như gelatin.

Xem thêm
Tốt Sesquioleate

Được sử dụng như một chất làm đặc và làm mềm trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Silica

Silica là một khoáng chất được tìm thấy nhiều trong đá sa thạch, đất sét và đá granit, cũng như trong các bộ phận của thực vật và động vật. Silica cũng có thể được sản xuất tổng hợp, với cả hai dạng thường được sử dụng như một chất làm đặc và bột hấp thụ trong mỹ phẩm. Một số dạng silica nhất định có thể cải thiện sự phân bố đồng đều của các sắc tố trong mỹ phẩm và ngăn chúng đọng lại trong lớp trang điểm, đảm bảo cho lớp trang điểm mịn, đều.

Xem thêm
Tốt Silica Dimethyl Silylate

Thành phần nhân tạo được sử dụng làm chất chống trượt và chất tạo hỗn dịch trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Silica Silylate

Là một dẫn xuất silica tổng hợp, thành phần linh hoạt này giúp giữ cho các thành phần mỹ phẩm được phân tán trong công thức, hoạt động như một chất làm mềm, chất kết dính, chất làm dày và cũng có thể giúp ngăn hình thành bọt trong một số trường hợp không mong muốn. Silica silylate được coi là an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Silicate

Muối vô cơ có đặc tính hấp thụ mạnh và làm đặc.

Xem thêm
Tốt Silk (tơ)

Tơ có chức năng như một thành phần cải thiện kết cấu trong các công thức chăm sóc da.

Xem thêm
Tốt Silk Powder (bột tơ)

Bột nhân tạo được sử dụng làm tăng hấp thu và trơn mịn.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 31
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !