Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 23 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt Ecamsule

Thành phần chống nắng bảo vệ da khỏi tia UVA. Tên kỹ thuật là  terephthalylidene dicamphor sulfonic acid.

Xem thêm
Rất tốt Echium Plantagineum Seed Oil

Một loại dầu thực vật mới, không hương liệu, chứa dồi dào các chất axit béo bão hòa và phospholipid cho da.

Xem thêm
Rất tốt Eclipta Prostrata Extract (Chiết xuất cỏ nhọ nồi)

Một loại thực vật phổ biến ở Hàn Quốc, Eclipta prostrata có đặc tính chống oxy hóa và làm dịu da mạnh mẽ. Còn được gọi là cây cỏ mực hay hàn liên thảo, loại thực vật không hương liệu này là một thành viên của gia đình hướng dương.

Xem thêm
Rất tốt Ectoin

Ectoin là một thành phần tổng hợp hoặc có nguồn gốc tự nhiên, được sử dụng như một chất làm mềm trên da và cũng có thể có tác dụng đệm và chống ô nhiễm trong các công thức mỹ phẩm. Về mặt hóa học, ectoin được coi là một osmolyte, giúp duy trì hydrat…

Xem thêm
Tốt EDTA

EDTA viết tắt của ethylenediamine tetraacetic acid, một chất ổn định được sử dụng trong mỹ phẩm để ngăn chặn các thành phần trong một công thức nhất định liên kết với các nguyên tố vi lượng (đặc biệt là khoáng chất) có thể có trong nước. EDTA cũng giữ cho các thành phần khác…

Xem thêm
Rất tốt Egg Yolk (Lòng đỏ trứng)

Lòng đỏ trứng chủ yếu là nước và lipid (chất béo), đặc biệt là cholesterol, giúp nó trở thành một thành phần làm mềm và nuôi dưỡng tốt cho da.  

Xem thêm
Rất tốt Eicosapentaenoic Acid

Là axit béo có nguồn gốc từ dầu cá hồi; nó là một chất làm mềm và nuôi dưỡng da.

Xem thêm
Rất tốt Elaeis Guineensis Oil (Dầu cọ)

Elaeis Guineensis là loại cây cọ dầu nguồn gốc châu Phi. Dầu elaeis guineensis là nguồn các chất chống oxy hóa, bao gồm vitamin E. Là một loại dầu thực vật không hương liệu, thành phần có đặc tính làm mềm da.

Xem thêm
Rất tốt Elderberry (Cây cơm cháy)

Còn được biết đến là cây cơm cháy đen hay tên khoa học là sambucus nigra, loại thực vật này có đặc tính chống oxy hóa mạnh do các hợp chất flavonoid hiện diện tự nhiên. Elderberry cũng có tác dụng làm dịu da.

Xem thêm
Rất tệ Elecampane (Cây thổ mộc hương)

Elecampane (Cây thổ mộc hương) có tên Latin là Inula Helenium; Đó là một loại cây có thể rất nhạy cảm với da. Trong mỹ phẩm, thành phần này thường được thêm vào để tạo mùi hương. Cây này có thể gây ra phản ứng dị ứng cho những người dị ứng với thực vật…

Xem thêm
Rất tốt Ergothioneine

TỔNG QUAN VỀ ERGOTHIONEINE: Thành phần chống oxy hóa có nguồn gốc từ các loại nấm Giúp da tươi trẻ bằng cách tác động đa chiều Làm mờ các đốm nâu, thâm nám, tàn nhang Làm dịu da CHI TIẾT VỀ ERGOTHIONEINE: Ergothioneine là một dẫn xuất của Acid Amin Histidine được tổng hợp trong…

Xem thêm
Tệ Yarrow Extract

Chiết xuất cỏ thi, hiện tại có rất ít nghiên cứu cho thấy nó có mang lại lợi ích cho da. Những nghiên cứu tồn tại được thực hiện trong ống nghiệm và chỉ ra rằng nó có thể có đặc tính làm dịu da. Tuy nhiên, cỏ thi cũng có những đặc tính có thể…

Xem thêm
Tốt Yeast

Nhóm các loại nấm lên men đường; men là một nguồn beta-glucan, là một chất chống oxy hóa tốt. Các loại men được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm không có hại và trên thực tế có khả năng góp phần tạo ra bề mặt da trông khỏe mạnh hơn do tác dụng làm…

Xem thêm
Tốt Yeast Extract (Chiết xuất nấm men)

Chiết xuất nấm men đến từ một vi sinh vật đơn bào được coi là một phần của họ nấm. Nó và các thành phần có nguồn gốc từ nó (chẳng hạn như beta-glucan, một chất chống oxy hóa mạnh) có thể có đặc tính dưỡng ẩm và làm dịu da. Các loại men được sử dụng…

Xem thêm
Trung bình Yellow 5

Chất tạo màu được sử dụng để điều chỉnh màu sắc của các công thức mỹ phẩm.

Xem thêm
Trung bình Yellow 5 Lake

Chất tạo màu tổng hợp được phép sử dụng trong thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm. Màu hồ không tan trong nước, vì vậy thường được sử dụng trong mỹ phẩm không chứa nước như son môi và phấn má hồng. Cũng như tất cả các màu hồ được sử dụng trong mỹ phẩm, hồ màu vàng…

Xem thêm
Trung bình Yellow 6 Lake

Một chất tạo màu được FDA chấp thuận để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm thực phẩm.

Xem thêm
Rất tốt Yerba Mate Extract

Thành phần thực vật được sử dụng để pha chế đồ uống như trà phổ biến nhất ở Nam Mỹ. Nó có đặc tính làm dịu da và chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tệ Ylang Ylang

Một loại dầu thơm, dễ bay hơi, có thể là chất gây mẫn cảm cho da, mặc dù nó cũng là một chất chống oxy hóa mạnh và có thể giúp cải thiện làn da không đều màu. Nó sẽ gây ra rủi ro lớn hơn khi sử dụng hàng ngày.

Xem thêm
Trung bình Yogurt

Có một số nghiên cứu hạn chế cho thấy rằng sữa chua có hiệu quả khi bôi tại chỗ; tuy nhiên, ăn sữa chua và các loại thực phẩm từ sữa lên men khác có thể giúp cải thiện một số khía cạnh của da.

Xem thêm
Trung bình Yucca Extract

Chiết xuất thực vật có nguồn gốc từ Mexico có lợi ích làm dịu da; tuy nhiên, hàm lượng saponin của nó (được cho là phần hoạt động của cây) có thể gây mẫn cảm. Giống như hầu hết các chất chiết xuất từ ​​thực vật, yucca cũng có chức năng như một chất chống oxy…

Xem thêm
Trung bình Yucca Schidigera

Một loài thực vật có nguồn gốc từ Mexico có công dụng làm dịu da; tuy nhiên, hàm lượng saponin của nó (được cho là phần hoạt động của cây) có thể gây mẫn cảm. Giống như hầu hết các chất chiết xuất từ ​​thực vật, yucca cũng có chức năng như một chất chống oxy…

Xem thêm
Trung bình Yucca Schidigera Leaf/Root/Stem Extract

Chiết xuất thực vật có nguồn gốc từ Mexico có lợi ích làm dịu da; tuy nhiên, hàm lượng saponin của nó (được cho là phần hoạt động của cây) có thể gây mẫn cảm. Giống như hầu hết các chất chiết xuất từ ​​thực vật, yucca cũng có chức năng như một chất chống oxy…

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 23 của 23
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !