Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tốt |
Faex
Là một loại men nén. “Faex” là chỉ định thành phần theo yêu cầu của các quy định của Liên minh châu Âu. Xem thêm |
Tệ |
Farnesol
Chiết xuất các loại cây được sử dụng trong mỹ phẩm để tạo mùi hương. Nó có thể có một số đặc tính chống oxy hóa, nhưng không có nghiên cứu nào cho thấy nó có bất kỳ lợi ích nào trên da. Xem thêm |
Tệ |
Farnesyl Acetate
Farnesyl acetate có nguồn gốc từ farnesol, một chiết xuất của các loại cây được sử dụng trong mỹ phẩm để tạo mùi hương. Nó có thể có một số đặc tính chống oxy hóa, nhưng không có nghiên cứu nào cho thấy nó có bất kỳ lợi ích nào trên da. Xem thêm |
Rất tệ |
Fennel Seed Extract (Chiết xuất Hạt tiểu hồi)
Có thể có đặc tính chống oxy hóa, nhưng trên da, nó có thể là chất nhạy cảm với da và chất nhạy quang. Xem thêm |
Tốt |
Galactoarabinan
Loại polysaccharide chiết xuất từ cây thông rụng lá châu Âu. Đây là một thành phần hydrat hóa tốt cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Gamma Linolenic Acid (GLA)
Gamma Linolenic Acid (GLA) là axit béo được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm và chống oxy hóa. GLA còn có tác dụng làm dịu da. Nó được tìm thấy trong dầu hoặc hạt nho đen, dầu hoa anh thảo và dầu lưu ly. Xem thêm |
Rất tốt |
Ganoderma Lucidum (Mushroom) Extract (Chiết xuất nấm linh chi)
Ganoderma lucidum (nấm linh chi) là một loài nấm từ lâu là một yếu tố chính của y học cổ truyền Trung Quốc. Còn được gọi là nấm Reishi, khi được áp dụng cho da, nghiên cứu đã chỉ ra một hợp chất mà nó chứa (Ganodermanondiol) có thể làm gián đoạn enzyme tyrosinase, từ… Xem thêm |
Rất tốt | GLUTATHIONE Xem thêm |
Rất tốt |
Rapeseed Oil/Tinh dầu hạt cải
Một loại dầu không mùi có công dụng làm mềm và chứa nhiều thành phần chống oxy hóa cho da cũng như là nguồn cung cấp dồi dào các acid béo omega-3, omega-6. Xem thêm |
Rất tốt |
Raphanus Sativus (Radish) Seed Oil/Dầu hạt Raphanus Sativus (Củ cải)
Dầu hạt Raphanus Sativus hay dầu hạt củ cải là một loại dầu không mùi chứa dồi dào các acid béo không bão hòa bao gồm oleic, erucic, palmitic, linolenic Xem thêm |
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.