- Chất chống oxy hóa (18)
- Chất càng hóa (2)
- Chất làm sạch (36)
- Chất làm mềm (34)
- Chất nhũ hóa (33)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (18)
- Chất hút ẩm (28)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (4)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (6)
- Chiết xuất thực vật (20)
- Polyme (17)
- Chất bảo quản (8)
- Silicone (8)
- Dung môi (16)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (23)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Fatty Alcohol (Cồn béo)
Được tạo ra từ axit béo; cồn béo được sử dụng trong mỹ phẩm như chất làm đặc và chất làm mềm. Chúng không phải là các dạng cồn khô hoặc gây nhạy cảm. Xem thêm |
Tốt |
Padina Pavonica Extract/Chiết xuất tảo nâu
Chiết xuất tảo nâu là thành phần có khả năng chống oxy hóa vượt trội đồng thời dưỡng ẩm cho da. Xem thêm |
Tốt |
Palm Kernel Acid
Thành phần được tạo thành từ các acid béo chiết xuất từ dầu cọ. Xem thêm |
Tốt |
Palmaria Palmata Extract/Chiết xuất tảo đỏ
Một loại tảo biển Xem thêm |
Tốt |
Parabens
Paraben phổ biến hơn so với những thành phần bảo quản khác do đặc tính dịu nhẹ, không gây kích ứng và có khả năng hoạt động tối ưu hơn, đồng thời chúng được chiết xuất từ các thành phần tự nhiên Xem thêm |
Tốt |
Paraffin
Là một thành phần dạng sáp có nguồn gốc từ dầu mỏ. Xem thêm |
Tốt |
Paraffinum Liquidum
Tên tiếng Latinh của thành phần dầu khoáng làm mềm, còn được gọi là Parafin lỏng. Xem thêm |
Tốt |
Passiflora Edulis Extract/Chiết xuất chanh dây
Thuật ngữ dân gian cho loại dầu thực vật có nguồn gốc từ Brazil là tinh dầu quả chanh dây. Xem thêm |
Tốt |
Passion Fruit Extract/Chiết xuất quả chanh dây
Một chiết xuất thực vật chống oxy hóa tốt cho da, làm dịu da. Xem thêm |
Tốt |
PCA
PCA hay pyrrolidone carboxylic acid là một thành phần có nguồn gốc từ các amino acid và là chất giữ ẩm tự nhiên của làn da. Xem thêm |
- Chất chống oxy hóa (18)
- Chất càng hóa (2)
- Chất làm sạch (36)
- Chất làm mềm (34)
- Chất nhũ hóa (33)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (18)
- Chất hút ẩm (28)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (4)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (6)
- Chiết xuất thực vật (20)
- Polyme (17)
- Chất bảo quản (8)
- Silicone (8)
- Dung môi (16)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (23)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.