Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 14 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt Fatty Acid (Axit béo)

Chất thường được tìm thấy trong lipid thực vật và động vật (chất béo). Các axit béo bao gồm các hợp chất như glyceride, sterol và phospholipid. Chúng được sử dụng trong mỹ phẩm như chất làm mềm, chất tăng cường kết cấu và kết hợp với glycerin, các chất làm sạch.

Xem thêm
Tốt Fatty Alcohol (Cồn béo)

Được tạo ra từ axit béo; cồn béo được sử dụng trong mỹ phẩm như chất làm đặc và chất làm mềm. Chúng không phải là các dạng cồn khô hoặc gây nhạy cảm.

Xem thêm
Tốt Tamanu Oil (Dầu thực vật Tamanu)

Dầu thực vật Tamanu được chiết xuất từ một loại cây có nguồn gốc ở Polynesia, tất cả những tuyên bố kỳ diệu về nó đều dựa trên bằng chứng mang tính giai thoại, không khoa học. Không có hại gì khi sử dụng dầu này trong việc chăm sóc da như hầu hết các…

Xem thêm
Rất tệ Tangerine Oil (Tinh dầu quýt)

Tên tiếng Latinh là Citrus reticulata, loại dầu có mùi thơm, dễ bay hơi. Tangerine Oil có thể là một chất khiến da trở nên nhạy cảm. Khả năng gây nhạy cảm chính của Tangerine đến từ chất limonene tạo hương thơm.

Xem thêm
Rất tốt Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Butter (Bơ hạt cacao)

Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Butter là chất làm mềm chiết xuất từ ​​hạt ca cao, có đặc tính tương tự như các loại dầu thực vật không có mùi thơm khác. Nó là một nguồn giàu polyphenol chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tốt Tocopheryl Lineolate

Xem thành phần Vitamin E

Xem thêm
Tốt Tribehenin PEG-20 Esters

Là một hỗn hợp phức tạp của Tribhenin và PEG-20, thành phần này có nhiều chức năng trong các sản phẩm mỹ phẩm, bao gồm chất làm mềm, chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa.

Xem thêm
Tốt Tricaprylin

Hỗn hợp gồm glixerin và axit caprylic. Tricaprylin có đặc tính làm mềm và được sử dụng như một chất làm mềm da.

Xem thêm
Tốt Triglyceride

Được sử dụng như một chất làm mềm và làm dày da trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Trihydroxystearin

Trihydroxystearin là hỗn hợp của glycerin và axit béo có nguồn gốc từ dầu thầu dầu (axit hydroxystearic). Nó được sử dụng với lượng từ 1-7% như một chất làm mềm (thành phần dưỡng ẩm) và chất làm dày cải thiện kết cấu trong mỹ phẩm. Đặc biệt, nó giúp làm dày phần dầu (lipid) của…

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 14
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !