- Chất chống oxy hóa (13)
- Chất làm sạch (3)
- Chất tạo màu (1)
- Chất làm mềm (2)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (2)
- Chất hút ẩm (4)
- Chất gây kích ứng (6)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (1)
- Chiết xuất thực vật (18)
- Chất bảo quản (2)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (1)
- Chất làm tăng cường kết cấu (4)
- Bộ lọc UV (2)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Galactoarabinan
Loại polysaccharide chiết xuất từ cây thông rụng lá châu Âu. Đây là một thành phần hydrat hóa tốt cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Galbanum
Là chất tạo mùi hương, do nhựa và hàm lượng dầu dễ bay hơi có chứa monoterpene, nên Galbanum có thể cực kỳ nhạy cảm với da mỏng yếu. Không có nghiên cứu cho thấy nó có bất kỳ lợi ích nào trên da, mặc dù nó có chất lượng bảo quản tự nhiên, ngắn… Xem thêm |
Rất tốt |
Gamma Linolenic Acid (GLA)
Gamma Linolenic Acid (GLA) là axit béo được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm và chống oxy hóa. GLA còn có tác dụng làm dịu da. Nó được tìm thấy trong dầu hoặc hạt nho đen, dầu hoa anh thảo và dầu lưu ly. Xem thêm |
Rất tốt |
Ganoderma Lucidum (Mushroom) Extract (Chiết xuất nấm linh chi)
Ganoderma lucidum (nấm linh chi) là một loài nấm từ lâu là một yếu tố chính của y học cổ truyền Trung Quốc. Còn được gọi là nấm Reishi, khi được áp dụng cho da, nghiên cứu đã chỉ ra một hợp chất mà nó chứa (Ganodermanondiol) có thể làm gián đoạn enzyme tyrosinase, từ… Xem thêm |
Rất tốt |
Garcinia Mangostana (Mangosteen) Peel Extract (Chiết xuất vỏ măng cụt)
Măng cụt là một loại trái cây có hương vị chua ngọt và có nguồn gốc từ một số nước châu Á. Quả măng cụt là một nguồn xanthones, các hợp chất polyphenolic tự nhiên đã được ghi nhận các tác dụng thúc đẩy sức khỏe, đặc biệt là khi được tiêu thụ đường uống…. Xem thêm |
Rất tệ |
Gardenia Florida Extract (Chiết xuất dành dành)
Chiết xuất hoa dành dành được sử dụng trong mỹ phẩm để tạo mùi hương. Thành phần cũng có chức năng như một chất chống oxy hóa. Có một vài nghiên cứu chứng minh lợi ích của nó đối với da, và thành phần hương liệu của nó có thể rất nhạy cảm, va khiến… Xem thêm |
Rất tệ |
Gaultheria procumbens (wintergreen) leaf oil (Dầu lá lộc đề xanh)
Là một loại bạc hà thường được sử dụng để giải quyết sự khó chịu của đau cơ, nhưng dầu bạc hà có thể rất nhạy cảm do khối lượng lớn thành phần methyl salicylate. Xem thêm |
Trung bình |
Gelatin
Protein thu được từ thực vật hoặc động vật và được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm đặc. Việc sử dụng gelatin đã giảm đáng kể khi nhiều thương hiệu chuyển sang sử dụng các thành phần có nguồn gốc thực vật. Xem thêm |
Tốt |
Gellan Gum
Một chất tăng cường kết cấu polysaccharide có nguồn gốc từ thực vật giúp giữ cho các công thức mỹ phẩm ổn định trong quá trình lưu trữ và sử dụng. Nó được sản xuất thông qua quá trình lên men và sau đó được tinh chế để sử dụng trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt | GLUTATHIONE Xem thêm |
Tốt |
Quaternary Ammonium Compounds/Hợp chất amoni bậc 4
Là một chuỗi các thành phần, được gọi tắt là “squats”, có chung cấu trúc phân tử nên dễ dàng bị hút lại gần nhau và cố định trên tóc. Xem thêm |
Tốt |
Quaternium Ammonium Compounds/Hợp chất amoni bậc 4
Là một chuỗi các thành phần, được gọi tắt là “squats”, có chung cấu trúc phân tử nên dễ dàng bị hút lại gần nhau và cố định trên tóc. Xem thêm |
Tệ |
Quaternium-15
Chất bảo quản giải phóng formaldehyde được sử dụng trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Quaternium-18 Hectorite
Một thành phần bảo quản và một chất gây phân tán. Xem thêm |
Rất tốt |
Quercetin
Thành phần Bioflavonoid từ thực vật. Xem thêm |
Rất tệ |
Quercus Alba Bark Extract/Chiết xuất vỏ cây sồi
Thành phần chiết xuất thực vật có thể gây kích ứng da. Xem thêm |
Rất tệ |
Quercus Infectoria Extract/Chiết xuất sồi
Thành phần chiết xuất thực vật có thể gây kích ứng da. Xem thêm |
Rất tệ |
Quercus/Sồi
Chiết xuất từ cây sồi có thể có các đặc tính có lợi nhưng chúng cũng có thể gây mẫn cảm cho da. Xem thêm |
Tốt |
Quillaja Extract/Chiết xuất cây xà phòng
Chiết xuất thực vật chứa một lượng saponin tốt, có tác dụng làm sạch và liên kết nước cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Quince Seed/Hạt mộc qua
Được sử dụng như một thành phần làm dày kết cấu trong mỹ phẩm, tuy nhiên chứa nhiều hợp chất gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Tốt |
Quinoa Oil/Tinh dầu Quinoa
Được làm từ hạt quinoa, có đặc tính làm mềm da, nhưng có rất ít nghiên cứu kiểm chứng về lợi ích này. Xem thêm |
Rất tốt |
Ubiquinone
Ubiquinone còn được gọi là coenzyme Q10 hoặc CoQ10. Nó là một chất giống như vitamin, hòa tan trong chất béo có tự nhiên trong cơ thể. Ubiquinone khi thoa lên da có lợi ích chống oxy hóa do tác dụng cung cấp năng lượng cho các yếu tố trong da; góp phần làm chậm… Xem thêm |
Trung bình |
Ulmus Fulva Bark Extract
Chiết xuất thực vật có khả năng làm dịu da tốt nhưng cũng có thể là một chất gây dị ứng nếu sử dụng nhiều. Xem thêm |
Trung bình |
Ultramarines
Chất tạo màu vô cơ, tổng hợp (có nhiều màu khác nhau) được FDA liệt kê vĩnh viễn chỉ để sử dụng bên ngoài, mặc dù nó được coi là an toàn để sử dụng quanh vùng mắt. Một số nguồn ultramarine là khoáng chất, nhưng quá trình biến khoáng chất thô thành các sắc… Xem thêm |
Trung bình |
Ulva Lactuca Extract
Chiết xuất từ loại cây được gọi là rau diếp biển, nó có đặc tính làm dịu da và chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Tốt |
Uncaria Tomentosa Extract
Còn được gọi là móng mèo, có một số nghiên cứu cho thấy nó là một chất chống oxy hóa và làm dịu da hiệu quả. Xem thêm |
Rất tốt |
Undaria Pinnatifida (Algae) Extract
Undaria pinnatifida còn được gọi là tảo nâu, là một loại rong biển cũng có thể ăn được. Giống như hầu hết các loại tảo biển, nó là một nguồn giàu chất dinh dưỡng và những chất này có lợi cho da khi thoa tại chỗ. Những lợi ích từ việc thoa tảo nâu lên da là… Xem thêm |
Rất tốt |
Urea
Thành phần của nước tiểu, mặc dù các phiên bản tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm. Với một lượng nhỏ, Urea có đặc tính liên kết nước có lợi và tẩy tế bào chết nhẹ cho da. Ở nồng độ lớn hơn, nó có thể gây nhạy cảm, với một lượng lớn urea có… Xem thêm |
Trung bình |
Urtica Dioica
Urtica dioica còn được gọi là cây tầm ma, là một chiết xuất thực vật có đặc tính làm dịu. Xem thêm |
Trung bình |
Urtica Dioica (Nettle) Extract
Chiết xuất cây tầm ma có đặc tính làm dịu. Xem thêm |
Rất tệ |
UVA
Bức xạ tử ngoại A. Mặt trời tạo ra một loạt bức xạ tia cực tím (UV), trong đó tia UVA và UVB ảnh hưởng đến làn da của chúng ta. Tia UVA có bước sóng từ 320 đến 400 nanomet; Tia UVB có bước sóng từ 290 đến 320 nanomet. Bức xạ UVB gây cháy nắng, trong khi… Xem thêm |
Rất tốt |
Uva Ursi Extract
Còn được gọi là chiết xuất bearberry, có đặc tính chống oxy hóa và có thể làm mờ vết thâm. Xem thêm |
Rất tệ |
UVB
Bức xạ tia cực tím B, có ảnh hưởng tiêu cực tới da, tia UVB gây cháy nắng và các tổn thương khác cho da. Xem thêm |
- Chất chống oxy hóa (13)
- Chất làm sạch (3)
- Chất tạo màu (1)
- Chất làm mềm (2)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (2)
- Chất hút ẩm (4)
- Chất gây kích ứng (6)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (1)
- Chiết xuất thực vật (18)
- Chất bảo quản (2)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (1)
- Chất làm tăng cường kết cấu (4)
- Bộ lọc UV (2)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.