Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 33 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt Galactoarabinan

Loại polysaccharide chiết xuất từ cây thông rụng lá châu Âu. Đây là một thành phần hydrat hóa tốt cho da.

Xem thêm
Rất tệ Galbanum

Là chất tạo mùi hương, do nhựa và hàm lượng dầu dễ bay hơi có chứa monoterpene, nên Galbanum có thể cực kỳ nhạy cảm với da mỏng yếu. Không có nghiên cứu cho thấy nó có bất kỳ lợi ích nào trên da, mặc dù nó có chất lượng bảo quản tự nhiên, ngắn…

Xem thêm
Rất tốt Gamma Linolenic Acid (GLA)

Gamma Linolenic Acid (GLA) là axit béo được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm và chống oxy hóa. GLA còn có tác dụng làm dịu da. Nó được tìm thấy trong dầu hoặc hạt nho đen, dầu hoa anh thảo và dầu lưu ly.

Xem thêm
Rất tốt Ganoderma Lucidum (Mushroom) Extract (Chiết xuất nấm linh chi)

Ganoderma lucidum (nấm linh chi) là một loài nấm từ lâu là một yếu tố chính của y học cổ truyền Trung Quốc. Còn được gọi là nấm Reishi, khi được áp dụng cho da, nghiên cứu đã chỉ ra một hợp chất mà nó chứa (Ganodermanondiol) có thể làm gián đoạn enzyme tyrosinase, từ…

Xem thêm
Rất tốt Garcinia Mangostana (Mangosteen) Peel Extract (Chiết xuất vỏ măng cụt)

Măng cụt là một loại trái cây có hương vị chua ngọt và có nguồn gốc từ một số nước châu Á. Quả măng cụt là một nguồn xanthones, các hợp chất polyphenolic tự nhiên đã được ghi nhận các tác dụng thúc đẩy sức khỏe, đặc biệt là khi được tiêu thụ đường uống….

Xem thêm
Rất tệ Gardenia Florida Extract (Chiết xuất dành dành)

Chiết xuất hoa dành dành được sử dụng trong mỹ phẩm để tạo mùi hương.  Thành phần cũng có chức năng như một chất chống oxy hóa. Có một vài nghiên cứu chứng minh lợi ích của nó đối với da, và thành phần hương liệu của nó có thể rất nhạy cảm, va khiến…

Xem thêm
Rất tệ Gaultheria procumbens (wintergreen) leaf oil (Dầu lá lộc đề xanh)

Là một loại bạc hà thường được sử dụng để giải quyết sự khó chịu của đau cơ, nhưng dầu bạc hà có thể rất nhạy cảm do khối lượng lớn thành phần methyl salicylate.

Xem thêm
Trung bình Gelatin

Protein thu được từ thực vật hoặc động vật và được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm đặc. Việc sử dụng gelatin đã giảm đáng kể khi nhiều thương hiệu chuyển sang sử dụng các thành phần có nguồn gốc thực vật.

Xem thêm
Tốt Gellan Gum

Một chất tăng cường kết cấu polysaccharide có nguồn gốc từ thực vật giúp giữ cho các công thức mỹ phẩm ổn định trong quá trình lưu trữ và sử dụng. Nó được sản xuất thông qua quá trình lên men và sau đó được tinh chế để sử dụng trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Rất tốt GLUTATHIONE Xem thêm
Tốt Quaternary Ammonium Compounds/Hợp chất amoni bậc 4

Là một chuỗi các thành phần, được gọi tắt là “squats”, có chung cấu trúc phân tử nên dễ dàng bị hút lại gần nhau và cố định trên tóc.

Xem thêm
Tốt Quaternium Ammonium Compounds/Hợp chất amoni bậc 4

Là một chuỗi các thành phần, được gọi tắt là “squats”, có chung cấu trúc phân tử nên dễ dàng bị hút lại gần nhau và cố định trên tóc.

Xem thêm
Tệ Quaternium-15

Chất bảo quản giải phóng formaldehyde được sử dụng trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Quaternium-18 Hectorite

Một thành phần bảo quản và một chất gây phân tán.

Xem thêm
Rất tốt Quercetin

Thành phần Bioflavonoid từ thực vật.

Xem thêm
Rất tệ Quercus Alba Bark Extract/Chiết xuất vỏ cây sồi

Thành phần chiết xuất thực vật có thể gây kích ứng da.

Xem thêm
Rất tệ Quercus Infectoria Extract/Chiết xuất sồi

Thành phần chiết xuất thực vật có thể gây kích ứng da.

Xem thêm
Rất tệ Quercus/Sồi

Chiết xuất từ cây sồi có thể có các đặc tính có lợi nhưng chúng cũng có thể gây mẫn cảm cho da.

Xem thêm
Tốt Quillaja Extract/Chiết xuất cây xà phòng

Chiết xuất thực vật chứa một lượng saponin tốt, có tác dụng làm sạch và liên kết nước cho da.

Xem thêm
Rất tệ Quince Seed/Hạt mộc qua

Được sử dụng như một thành phần làm dày kết cấu trong mỹ phẩm, tuy nhiên chứa nhiều hợp chất gây kích ứng cho da.

Xem thêm
Tốt Quinoa Oil/Tinh dầu Quinoa

Được làm từ hạt quinoa, có đặc tính làm mềm da, nhưng có rất ít nghiên cứu kiểm chứng về lợi ích này.

Xem thêm
Tệ Yarrow Extract

Chiết xuất cỏ thi, hiện tại có rất ít nghiên cứu cho thấy nó có mang lại lợi ích cho da. Những nghiên cứu tồn tại được thực hiện trong ống nghiệm và chỉ ra rằng nó có thể có đặc tính làm dịu da. Tuy nhiên, cỏ thi cũng có những đặc tính có thể…

Xem thêm
Tốt Yeast

Nhóm các loại nấm lên men đường; men là một nguồn beta-glucan, là một chất chống oxy hóa tốt. Các loại men được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm không có hại và trên thực tế có khả năng góp phần tạo ra bề mặt da trông khỏe mạnh hơn do tác dụng làm…

Xem thêm
Tốt Yeast Extract (Chiết xuất nấm men)

Chiết xuất nấm men đến từ một vi sinh vật đơn bào được coi là một phần của họ nấm. Nó và các thành phần có nguồn gốc từ nó (chẳng hạn như beta-glucan, một chất chống oxy hóa mạnh) có thể có đặc tính dưỡng ẩm và làm dịu da. Các loại men được sử dụng…

Xem thêm
Trung bình Yellow 5

Chất tạo màu được sử dụng để điều chỉnh màu sắc của các công thức mỹ phẩm.

Xem thêm
Trung bình Yellow 5 Lake

Chất tạo màu tổng hợp được phép sử dụng trong thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm. Màu hồ không tan trong nước, vì vậy thường được sử dụng trong mỹ phẩm không chứa nước như son môi và phấn má hồng. Cũng như tất cả các màu hồ được sử dụng trong mỹ phẩm, hồ màu vàng…

Xem thêm
Trung bình Yellow 6 Lake

Một chất tạo màu được FDA chấp thuận để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm thực phẩm.

Xem thêm
Rất tốt Yerba Mate Extract

Thành phần thực vật được sử dụng để pha chế đồ uống như trà phổ biến nhất ở Nam Mỹ. Nó có đặc tính làm dịu da và chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tệ Ylang Ylang

Một loại dầu thơm, dễ bay hơi, có thể là chất gây mẫn cảm cho da, mặc dù nó cũng là một chất chống oxy hóa mạnh và có thể giúp cải thiện làn da không đều màu. Nó sẽ gây ra rủi ro lớn hơn khi sử dụng hàng ngày.

Xem thêm
Trung bình Yogurt

Có một số nghiên cứu hạn chế cho thấy rằng sữa chua có hiệu quả khi bôi tại chỗ; tuy nhiên, ăn sữa chua và các loại thực phẩm từ sữa lên men khác có thể giúp cải thiện một số khía cạnh của da.

Xem thêm
Trung bình Yucca Extract

Chiết xuất thực vật có nguồn gốc từ Mexico có lợi ích làm dịu da; tuy nhiên, hàm lượng saponin của nó (được cho là phần hoạt động của cây) có thể gây mẫn cảm. Giống như hầu hết các chất chiết xuất từ ​​thực vật, yucca cũng có chức năng như một chất chống oxy…

Xem thêm
Trung bình Yucca Schidigera

Một loài thực vật có nguồn gốc từ Mexico có công dụng làm dịu da; tuy nhiên, hàm lượng saponin của nó (được cho là phần hoạt động của cây) có thể gây mẫn cảm. Giống như hầu hết các chất chiết xuất từ ​​thực vật, yucca cũng có chức năng như một chất chống oxy…

Xem thêm
Trung bình Yucca Schidigera Leaf/Root/Stem Extract

Chiết xuất thực vật có nguồn gốc từ Mexico có lợi ích làm dịu da; tuy nhiên, hàm lượng saponin của nó (được cho là phần hoạt động của cây) có thể gây mẫn cảm. Giống như hầu hết các chất chiết xuất từ ​​thực vật, yucca cũng có chức năng như một chất chống oxy…

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 33 của 33
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !