Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 48 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt Galactoarabinan

Loại polysaccharide chiết xuất từ cây thông rụng lá châu Âu. Đây là một thành phần hydrat hóa tốt cho da.

Xem thêm
Rất tốt Ganoderma Lucidum (Mushroom) Extract (Chiết xuất nấm linh chi)

Ganoderma lucidum (nấm linh chi) là một loài nấm từ lâu là một yếu tố chính của y học cổ truyền Trung Quốc. Còn được gọi là nấm Reishi, khi được áp dụng cho da, nghiên cứu đã chỉ ra một hợp chất mà nó chứa (Ganodermanondiol) có thể làm gián đoạn enzyme tyrosinase, từ…

Xem thêm
Rất tệ Gardenia Florida Extract (Chiết xuất dành dành)

Chiết xuất hoa dành dành được sử dụng trong mỹ phẩm để tạo mùi hương.  Thành phần cũng có chức năng như một chất chống oxy hóa. Có một vài nghiên cứu chứng minh lợi ích của nó đối với da, và thành phần hương liệu của nó có thể rất nhạy cảm, va khiến…

Xem thêm
Rất tệ Gaultheria procumbens (wintergreen) leaf oil (Dầu lá lộc đề xanh)

Là một loại bạc hà thường được sử dụng để giải quyết sự khó chịu của đau cơ, nhưng dầu bạc hà có thể rất nhạy cảm do khối lượng lớn thành phần methyl salicylate.

Xem thêm
Rất tốt Rapeseed Oil/Tinh dầu hạt cải

Một loại dầu không mùi có công dụng làm mềm và chứa nhiều thành phần chống oxy hóa cho da cũng như là nguồn cung cấp dồi dào các acid béo omega-3, omega-6.

Xem thêm
Rất tốt Raphanus Sativus (Radish) Seed Oil/Dầu hạt Raphanus Sativus (Củ cải)

Dầu hạt Raphanus Sativus hay dầu hạt củ cải là một loại dầu không mùi chứa dồi dào các acid béo không bão hòa bao gồm oleic, erucic, palmitic, linolenic

Xem thêm
Tốt Raspberry Seed Extract/Chiết xuất hạt mâm xôi Xem thêm
Tốt Raspberry Seed Oil/Tinh dầu hạt mâm xôi Xem thêm
Rất tốt Red Algae/Tảo đỏ

Tỏa đỏ là loại tảo có chứa phong phú các thành phần cấp ẩm và chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Tốt Red Clover/Cỏ ba lá đỏ

Chiết xuất thực vật này chứa các hợp chất chống oxy hóa và làm dịu da.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 48
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !