- Chất hấp thụ (2)
- Chất chống oxy hóa (57)
- Chất làm sạch (12)
- Chất làm mềm (27)
- Chất nhũ hóa (6)
- Chất loại bỏ tế bào chết (2)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (21)
- Chất hút ẩm (18)
- Chất gây kích ứng (26)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (4)
- Peptide (1)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (7)
- Chiết xuất thực vật (81)
- Chất bảo quản (3)
- Silicone (1)
- Dung môi (2)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (1)
- Chất làm tăng cường kết cấu (12)
- Bộ lọc UV (1)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tốt |
Haematococcus Pluvialis Extract (Chiết xuất Haematococcus Pluvialis)
Haematococcus Pluvialis là một loại tảo có chứa phong phú các thành phần chống oxy hóa, tiêu biểu là Astaxanthin. Xem thêm |
Rất tốt |
Haematococcus Pluvialis Extract (Chiết xuất vi tảo)
Chiết xuất Haematococcus pluvialis là một loại tảo giàu hợp chất chống oxy hóa được gọi là astaxanthin. Astaxanthin giúp giảm căng thẳng oxy hóa và tổn thương của nó trong da, do đó bù đắp các tác động không mong muốn của việc tiếp xúc với mặt trời, chất ô nhiễm, v.v. Khả năng… Xem thêm |
Rất tệ |
Hamamelis Virginiana
Loại thực vật còn có tên gọi khác là witch hayzel – cây phỉ. Xem thêm |
Rất tệ |
Hamamelis Virginiana (Cây phỉ)
Hamamelis Virginiana (còn được gọi là Witch Hazel – cây phỉ) là một chiết xuất thực vật thường được sử dụng, có đặc tính chống oxy hóa mạnh và một số đặc tính nhẹ nhàng. Tuy nhiên, hàm lượng tannin cao của thành phần này (tannin là chất chống oxy hóa mạnh) cũng có thể… Xem thêm |
Rất tệ |
Hamamelitannin
Thành phần tannin có trong chiết xuất cây phỉ. Xem thêm |
Tốt |
Haslea Ostrearia Extract (Chiết xuất Haslea Ostrearia)
Chiết xuất từ một loại cây thủy sinh, còn được gọi là tảo xanh. Xem thêm |
Tốt |
Haslea Ostrearia Extract/Chiết xuất Haslea Ostrearia
Thành phần chiết xuất từ thực vật biển, còn được gọi là tảo xanh. Xem thêm |
Rất tệ |
Hayflower Extract
Là loại chiết xuất thực vật. Không có nghiên cứu nào chỉ ra tác dụng của thành phần này trên da. Xem thêm |
Rất tệ |
Hayflower Extract/Chiết xuất cỏ khô
Chiết xuất thực vật có khả năng gây khô da, thậm chí kích ứng. Xem thêm |
Tốt |
Hazelnut Oil (Dầu hạt phỉ)
Dầu hạt phỉ được sử dụng như một chất làm mềm. Xem thêm |
Tốt |
Hazelnut Oil/Tinh dầu hạt dẻ
Thành phần sử dụng như một chất làm mềm trong các sản phẩm mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Hectorite
Một loại đấy sét sử dụng trong mỹ phẩm có tác dung cải thiện kết cấu tạo nên sự mềm mại, mịn màng. Xem thêm |
Tốt |
Hectorite
Một loại đất sét được sử dụng trong mỹ phẩm giúp tăng cường kết cấu sản phẩm trở nên mềm mịn hơn. Xem thêm |
Rất tệ |
Hedera Helix
Hedera Helix là một loại thường xuân, có nguồn gốc từ nước Anh. Xem thêm |
Rất tệ |
Hedera Helix (Cây thường xuân)
Hedera Helix (Cây thường xuân) có thể là một chất nhạy cảm với da do các đặc tính làm se, đặc biệt là đối với những người bị dị ứng hoặc có tình trạng da khô. So với các chất chiết xuất thực vật gây dị ứng hoặc nhạy cảm khác, cây thường xuân có… Xem thêm |
Rất tệ |
Hedione
Hợp chất tạo mùi tổng hợp trong mỹ phẩm có thể gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Hedione
Là thành phần hương liệu trong sản phẩm, có thể gây nhạy cảm cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil (Dầu hạt hướng dương)
Dầu hạt Helianthus Annuus (Hướng dương) là một loại dầu thực vật không bay hơi, không hương liệu được sử dụng như một chất làm mềm trong mỹ phẩm. Hàm lượng axit linoleic của Dầu hướng dương có khả năng giúp bổ sung, tăng cường và làm dịu làn da. Dầu này cũng chứa các… Xem thêm |
Rất tốt |
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil/Tinh dầu Helianthus Annuus (Hoa hướng dương)
Helianthus Annuus là tên khoa học của cây hoa hướng dương. Xem thêm |
Rất tốt |
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Wax (Sáp Hướng dương)
Sáp có nguồn gốc từ hạt hướng dương Chất làm mềm giúp khóa ẩm trên da Có thể sử dụng để điều chỉnh kết cấu công thức sản phẩm mỹ phẩm Được tìm thấy ở rất nhiều sản phẩm như son môi, kem dưỡng, mascara và sản phẩm chăm sóc tóc Sáp hướng dương được… Xem thêm |
Rất tốt |
Helianthus Annuus Seed Oil/Tinh dầu hạt hướng dương
Helianthus Annuus là một tên gọi khác của hoa hướng dương. Dầu hạt hướng dương trong mỹ phẩm được nghiên cứu là an toàn và được sử dụng rộng rãi. Xem thêm |
Rất tốt |
Helianthus Oil/Tinh dầu hạt hướng dương
Helianthus hay còn gọi là hoa hướng dương. Tinh dầu hạt hướng dương là một thành phần có lợi được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Hemp Seed Oil (Dầu hạt cây gai dầu)
Có nguồn gốc từ cây gai dầu, Cannabis sativa. Vì cả cây gai dầu và cần sa đều từ chi cần sa, chúng thường được cho là có các đặc tính tương tự. Trong mỹ phẩm, dầu hạt gai dầu được sử dụng như một chất làm mềm và để cung cấp axit béo omega… Xem thêm |
Rất tốt |
Hemp Seed Oil/Dầu hạt gai dầu
Cây gai dầu còn được biết đến với tên khoa học là Cannabis Sativa. Xem thêm |
Rất tốt |
Hesperidin
Là flavonoid được tìm thấy trong nhiều loại thực vật như cam, quýt và dầu hoa anh thảo. Thành phần này có đặc tính chống oxy hóa. Xem thêm |
Rất tốt |
Hesperidin
Một loại Flavonoid – thành phần chống oxy hóa được tìm thấy trong nhiều loại thực vật khác nhau như cam quýt và dầu hoa anh thảo. Xem thêm |
Rất tốt |
Hesperidin Methyl Chalcone
Hesperidin methyl chalcone là một chất chống oxy hóa tổng hợp và là dẫn xuất của hesperidin bioflavonoid, được tìm thấy trong trái cây họ cam, quýt. Nghiên cứu đã chỉ ra rằng khi thoa bôi tại chỗ, hesperidin methyl chalcone giúp bảo vệ da khỏi tổn thương do tia UV, mặc dù đây không… Xem thêm |
Rất tốt |
Hesperidin Methyl Chalcone
Hesperidin Methyl Chalcone là một chất chống oxy hóa tổng hợp và là một dẫn xuất của Hesperidin Bioflavonoid, được tìm thấy trong trái cây họ cam quýt. Nghiên cứu đã chỉ ra rằng bôi tại chỗ, Hesperidin Methyl Chalcone giúp bảo vệ da khỏi tác hại của tia UV, mặc dù nó không phải… Xem thêm |
Rất tốt |
Hexanoyl Dipeptide-3 Norleucine Acetate
Hexanoyl Dipeptide-3 Norleucine Acetate là một tripeptide tổng hợp giúp lớp sừng trên bề mặt da tái tạo đúng cách. Xem thêm |
Rất tệ |
Hexyl Cinnamal
Thành phần hương thơm được sử dụng trong nhiều loại nước hoa và thường thấy trong các sản phẩm chăm sóc da có hương thơm. Xem thêm |
Tốt |
Hexyl Laurate
Thành phần làm mềm mịn da và chất làm mềm trong công thức mỹ phẩm – sự kết hợp giữa hexyl alcohol và lauric acid. Xem thêm |
Tốt |
Hexyldecanol
Một loại cồn béo tổng hợp không bay hơi được sử dụng như thành phần làm mềm và chất làm dịu da. Xem thêm |
Tốt |
Hexylene Glycol
Hexylene Glycol từ lâu đã được biết đến là thành phần được ưa chuộng trong các sản phẩm chăm sóc da bởi khả năng cải thiện kết cấu. Xem thêm |
Rất tốt |
Hexylresorcinol
Hexylresorcinol là một thành phần tổng hợp được nghiên cứu và nhận định là có khả năng làm sáng da. Xem thêm |
Trung bình |
Hibiscus/Hoa dâm bụt
Thực vật có chiết xuất chứa các thành phần chống oxy hóa. Xem thêm |
Tốt |
Himanthalia Elongata Extract/Chiết xuất Himanthalia Elongata
Một loại tảo biển có chiết xuất mang lại nhiều lợi ích cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Hippophae Rhamnoides (Seaberry) Fruit Extract/Chiết xuất quả hắc mai biển
Thành phần chứa các chất chống oxy hóa tuyệt vời cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Hippophae Rhamnoides/Cây hắc mai biển
Hippophae Rhamnoides là tên gọi khác của cây hắc mai biển. Xem thêm |
Rất tốt | Histidine Xem thêm |
Rất tốt |
Hoelen
Một loại nấm mọc dưới lòng đất trên rễ của cây thông và các loại cây khác có mặt tại nhiều nơi trên thế giới. Xem thêm |
Rất tốt | Homosalate Xem thêm |
Rất tốt |
Hyaluronic Acid (HA)
Là thành phần của mô da. Các biến thể tổng hợp được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da để hoạt động như một thành phần tái tạo da vượt trội. Hyaluronic acid có khả năng phục hồi và tăng cường độ ẩm của da, làm dịu và bảo vệ da khỏi tình… Xem thêm |
Rất tốt |
L-Ascorbic Acid
L-Ascorbic Acid là một dạng của Vitamin C có khả năng chống oxy hóa mạnh mẽ và là thành phần làm dịu da, giúp đẩy lùi sự xuất hiện của các dấu hiệu lão hóa đồng thời khắc phục tình trạng da không đều màu. Xem thêm |
Tốt |
L-Cysteine
L-Cysteine là một axit amin tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể con người. Thành phần này có vai trò chống oxy hóa, tăng cường hàng rào bảo vệ tự nhiên của làn da trước các yếu tố ảnh hưởng xấu từ môi trường. Xem thêm |
Rất tốt |
Lactic Acid
Lactic Acid là một Alpha Hydroxy Acid (AHA) được chiết xuất từ sữa. Tuy nhiên, trong các sản phẩm chăm sóc da, thành phần này thường được tổng hợp nhân tạo bởi ưu điểm bình ổn hơn và dễ dàng kết hợp hài hòa với các thành phần khác trong cùng một công thức. Xem thêm |
Rất tốt |
Lactobacillus Ferment (Men Lactobacillus)
Đây là một thành phần vi sinh vật không sống được tạo ra trong phòng thí nghiệm bằng cách lên men vi sinh vật Lactobacillus. Xem thêm |
Rất tốt |
Lactobacillus/Coconut Fruit Juice Ferment Filtrate (Lactobacillus/Nước ép quả dừa lọc lên men)
Lactobacillus/Nước ép quả dừa lọc lên men là thành phẩm được lọc ra sau khi kết hợp vi khuẩn lành tính lactobacillus với dung dịch dạng sữa có trong quả dừa. Xem thêm |
Rất tốt |
Lactobacillus/Rye Flour Ferment (Lactobacillus/Lên men bột lúa mạch đen)
Lactobacillus/Lên men bột lúa mạch đen là một dạng lợi khuẩn không sống, được tạo ra bằng cách kết hợp lên men bột lúa mạch đen với các vi sinh vật. Lactobacillus được biết đến như thành phần làm ra bánh mì lên men có nguồn gốc từ Ai Cập. Trong các sản phẩm mỹ… Xem thêm |
Tốt |
Lactobionate
Chất hóa học chứa phong phú các phân tử giữ nước cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lactobionic Acid
Lactobionic Acid là axit có nguồn gốc từ tự nhiên, an toàn với mọi làn da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lactoperoxidase
Một enzyme có nguồn gốc từ sữa chứa phong phú các hợp chất đặc biệt có tác dụng củng cố hệ vi sinh vật có lợi cho da và làm giảm bít tắc lỗ chân lông. Xem thêm |
Rất tốt |
Lactoperoxidase
Một enzyme có nguồn gốc từ sữa chứa phong phú các thành phần giúp cải thiện hệ vi sinh vật trên da và khắc phục tình trạng lỗ chân lông bị bít tắc. Xem thêm |
Rất tệ | Lady’s Mantle Extract (Chiết xuất cỏ thân thỏ) Xem thêm |
Rất tốt |
Lady’s Thistle (Milk Thistle) Extract (Chiết xuất cây kế sữa)
Chiết xuất cây kế sữa là thành phần lành tính được sử dụng trong nhiều lĩnh vực. Trong các sản phẩm chăm sóc da, chiết xuất này có tác dụng làm dịu, phục hồi da và tăng cường chống oxy hóa nhờ thành phần chính có trong hạt của nó – Silymarin. Xem thêm |
Trung bình |
Lagerstroemia Indica Extract (Chiết xuất bằng lăng)
Chưa có nghiên cứu cụ thể về tác dụng của thành phần này đối với lợi ích của làn da. Xem thêm |
Rất tốt |
Laminaria Digitata (Tảo nâu)
Laminaria Digitata là một loại tảo nâu lớn còn được biết đến với tên gọi quen thuộc là rong biển, được tìm thấy ở vùng cận biển phía bắc Đại Tây Dương. Thành phần này có tác dụng làm dịu da và chống oxy hóa. Xem thêm |
Tốt | Laminaria Digitata Extract (Chiết xuất tảo nâu) Xem thêm |
Tốt |
Laminaria Longicruris
Laminaria Longicruris thuộc loại tảo nâu phổ biến trên các núi đá lộ thiên ở vùng ôn đới và bắc cực. Xem thêm |
Tốt |
Laminaria Ochroleuca Extract (Chiết xuất tảo bẹ)
Cũng giống như các chiết xuất tảo biển khác, thành phần này giúp làm dịu da, tăng cường cải thiện hàng rào ẩm của làn da. Xem thêm |
Tốt |
Laminaria Saccharina Extract (Chiết xuất tảo bẹ)
Laminaria Saccharina Extract là chiết xuất từ một loài tảo bẹ có tên khoa học là Laminaria saccharina. Xem thêm |
Rất tốt |
Laminaria Sacharrina
Laminaria Saccharina Extract là chiết xuất từ một loài tảo bẹ có tên khoa học là Laminaria saccharina. Xem thêm |
Rất tốt |
Lamium Album Flower Extract (Chiết xuất cây tầm ma trắng)
Một loài cây tầm ma được sử dụng tại điểm như một loại thuốc làm dịu da do hàm lượng saponin – thành phần làm dịu da của nó. Loại cây này cũng có chức năng như một chất chống oxy hóa. Xem thêm |
Tốt |
Lanolin
Lanolin là thành phần tuyệt vời cho làn da khô, tuy nhiên không phải lý tưởng cho da dầu và da mụn. Thêm vào đó, Lanolin có nguồn gốc từ động vật nên trong một số trường hợp, thành phần này ít được ưu tiên bằng các thành phần tổng hợp hay thành phần chiết xuất thực vật khác với công dụng tương tự. Xem thêm |
Tốt |
Lanolin Alcohol (Cồn Lanolin)
Cồn Lanolin là thành phần làm mềm da có nguồn gốc từ Lanolin. Mặc dù là một loại cồn nhưng thành phần này không hề gây khô da hay kích ứng. Ngược lại, đây là một loại cồn béo mang đến nhiều lợi ích cho da khô, da mất nước. Cụ thể, cồn Lanolin giúp ngăn ngừa tình trạng thiếu hụt độ ẩm, duy trì bề mặt da ẩm mịn, căng mướt. Xem thêm |
Tốt |
Larrea Divaricata Extract (Chiết xuất Larrea Divaricata)
Larrea Divaricata là một loài thực vật có hoa thuộc chi Larrea trong họ Bá vương, trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa. Xem thêm |
Tốt |
Larrea Tridentata (Cây thống đốc)
Larrea tridentata là tên khoa học của cây thống đốc – một loại cây bụi thường xanh có nguồn gốc từ các sa mạc ở Bắc Mỹ. Xem thêm |
Tốt | Larrea Tridentata Extract (Chiết xuất cây thống đốc) Xem thêm |
Tốt |
Lauramphocarboxyglycinate
Là một thành phần làm sạch dịu nhẹ an toàn cho da. Xem thêm |
Tốt |
Laurdimonium Hydroxypropyl Hydrolyzed Soy Protein
Là một hợp chất tổng hợp thu được bằng cách biến đổi hóa học Lauric Acid (acid béo tự nhiên) và protein đậu nành biến tính. Xem thêm |
Tốt |
Laureth-23
Là thành phần có nguồn gốc từ lauryl alcohol (một loại cồn béo) và được sử dụng như một thành phần làm sạch hay thành phần giúp củng cố kết cấu da. Trong nhiều trường hợp, Laureth-23 được sử dụng với cả hai mục đích trên. Xem thêm |
Tốt |
Laureth-4
Là thành phần có nguồn gốc từ cồn lauryl (một loại cồn béo lành tính) và được sử dụng như chất làm sạch hoặc chất tăng cường kết cấu da. Xem thêm |
Tốt |
Laureth-7
Là thành phần có nguồn gốc từ cồn Lauryl (Một loại cồn béo lành tính chiết xuất từ dầu dừa) có thể hoạt động như chất làm sạch hoặc chất tăng cường kết cấu da. Xem thêm |
Tốt |
Laureths
Thành phần có mặt trong nhiều hợp chất khác nhau để tạo ra các chất làm sạch dịu nhẹ. Xem thêm |
Rất tốt |
Lauric Acid
Lauric Acid là một trong một vài chất béo được tìm thấy trong dầu dừa và các chất béo từ thực vật. Thành phần này là một chuỗi các chất béo trung tính (MCT) được tìm thấy trong lớp dầu trên da. Acid béo này đóng vai trò quan trọng trong việc củng cố hàng rào bảo vệ tự nhiên của làn da bằng cách tăng cường hoạt động của hệ vi sinh vật trên da. Xem thêm |
Tốt |
Lauroyl Lysine
Lauroyl Lysine có nguồn gốc là một amino acid với nhiều lợi ích như làm mềm da, dưỡng tóc mềm mượt. Thành phần này còn góp phần củng cố cấu trúc sản phẩm bằng cách giúp tạo gel trong dung môi, đồng thời vẫn ổn định trong điều kiện nhiệt cao. Xem thêm |
Rất tệ | Laurus Nobilis Xem thêm |
Tốt | Lauryl Alcohol (Cồn Lauryl) Xem thêm |
Tốt |
Lauryl Glucoside
Lauryl Glucoside là thành phần làm sạch dịu nhẹ với cơ chế hoạt động bề mặt được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc và chăm sóc da. Xem thêm |
Trung bình |
Lauryl Lactate
Là thành phần hỗn hợp được tạo ra từ cồn Lauryl và Lactic acid, hoạt động trên da như một thành phần làm dịu và dưỡng mềm da. Thành phần này cũng được sử dụng để tạo ra hương liệu. Xem thêm |
Rất tốt |
Lauryl Laurate
Là một hợp chất hóa học được tạo ra từ cồn Lauryl và Lauryl Acid, Lauryl Laurate có khả năng giúp các thành phần hoạt tính kết hợp hoàn hảo với làn da. Đây cũng là một thành phần an toàn cho da thường được sử dụng trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone là một polymer silicone có nhiều công dụng khác nhau trong các sản phẩm mỹ phẩm, bao gồm các sản phẩm làm mềm da/tóc và tăng cường kết cấu. Xem thêm |
Rất tệ |
Lavandin Oil (Tinh dầu hoa Lavandin)
Lavandin – Một loại hoa thuộc họ Lavender có màu tím hơi xanh xám, thân dày, cành dài hơn, hoa và nụ đầy đặn, mùi hương nồng nàn dễ chịu. Tinh dầu lavandin được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm với vai trò là hương liệu. Khả năng gây nhạy cảm của thành phần này đối với da tương tự như của dầu oải hương và dầu cây long não. Xem thêm |
Rất tệ |
Lavandula Angustifolia
Lavandula Angustifolia là một loại thực vật thân thảo thuộc chi oải hương. Xem thêm |
Rất tệ |
Lavandula Officinalis
Một loại thực vật thuộc chi oải hương. Xem thêm |
Rất tệ |
Lavender Extract And Oil (Chiết xuất và dầu hoa oải hương)
Lavender (hoa oải hương) là loại cây được sử dụng rộng rãi thuộc họ bạc hà. Hoa oải hương có thể được liệt kê bằng tên Latinh là Lavandula angustifolia hoặc Lavandula officinalis. Đây chủ yếu là một thành phần tạo hương thơm, có thể có các đặc tính có lợi cho da nhưng cũng là một chất gây mẫn cảm tiềm ẩn do các thành phần hương thơm của nó. Xem thêm |
Rất tốt |
Lecithin
Sơ lược về thành phần Lecithin: Là thành phần phục hồi có khả năng lưu giữ độ ẩm tự nhiên của làn da Ứng dụng linh hoạt trong các sản phẩm mỹ phẩm với vai trò là chất nhũ hóa Còn được sử dụng để bảo quản các thành phần chính, đảm bảo chúng hoạt… Xem thêm |
Rất tệ |
Lemon (Quả chanh)
Thành phần chiết xuất từ các loại cam, quýt có khả năng gây kích ứng cao cho da. Nước cốt quả chanh thường được cho là thành phần có khả năng làm sáng da. Tuy nhiên, sự thật là trong nước cốt chanh có tinsh axit cao (với độ pH thấp là 2) và cực… Xem thêm |
Rất tệ |
Lemon Balm (Tía tô đất)
Chiết xuất tía tô đất có thể gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Lemon Juice (Tinh chất quả chanh)
Kết luận: Chưa có bất cứ nghiên cứu khoa học cụ thể nào chỉ ra rằng chiết xuất nước chanh có khả năng làm sáng và làm đều màu da. Ngược lại, khả năng gây kích ứng cho da đã được ghi nhận. Thành phần chống oxy hóa của nước cốt chanh sẽ phát huy tác dụng tốt hơn theo đường uống thay vì thoa tại chỗ. Xem thêm |
Rất tệ |
Lemon Oil (Tinh dầu quả chanh)
Kết luận: Mặc dù là thành phần có mùi thơm, có khả năng chống oxy hóa, đây vẫn là thành phần không khuyến khích được sử dụng. Xem thêm |
Rất tệ |
Lemongrass Extract (Chiết xuất cây sả)
Chiết xuất thực vật có nhiều đặc tính có lợi, tuy nhiên lại là thành phần có thể gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Lemongrass Oil (Tinh dầu sả)
Tinh dầu sả còn được biết đến với cái tên khác là cỏ roi ngựa. Là một loại dầu thơm dễ bay hơi (bao gồm limonene và citral – các chất tạo mùi), thành phần này có thể gây kích ứng khi thoa lên da. Xem thêm |
Tốt |
Lentil Fruit Extract (Chiết xuất quả đậu lăng)
Chiết xuất từ cây đậu lăng có tác dụng làm mềm da và hoạt động trên da như một chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Xem thêm |
Rất tốt |
Lentinus Edodes Extract (Chiết xuất nấm Đông Cô)
Chiết xuất nấm Đông Cô hay nấm hương có thể mang lại nhiều lợi ích cho làn da, đặc biệt là làm dịu da, giảm kích ứng. Xem thêm |
Rất tốt |
Leontopodium Alpinum (Edelweiss) Extract (Chiết xuất cây Leontopodium Alpinum/Edelweiss)
Là chiết xuất từ nuôi cấy mô sẹo của Leontopodium Alpinum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Leontopodium trong họ Cúc). Xem thêm |
Rất tốt |
Leptospermum Scoparium Oil ( Tinh dầu Leptospermum Scoparium)
Tinh dầu Leptospermum Scoparium được chiết xuất từ một loại trà xanh có nguồn gốc từ New Zealand. Loại tinh dầu này giống với tinh dầu chiết xuất từ trà xanh Úc, là Melaleuca alternifolia. Tinh dầu manuka chứa nhiều hợp chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Xem thêm |
Rất tốt |
Leucine
Leucine là một trong những axit amin được tìm thấy trong protein. Xem thêm |
Tốt |
Leuconostoc/Radish Root Ferment Filtrate (Leuconostoc/Nước cất từ quá trình lên men rễ củ cải)
Một chất bảo quản được tạo ra bằng cách lên men rễ cây Raphanus sativus (củ cải) với các vi sinh vật khác và Leuconostoc – một loại vi khuẩn từ Lactic Acid. Xem thêm |
Rất tệ | Levisticum Officinale Root Extract (Chiết xuất rễ Levisticum Officinale) Xem thêm |
Rất tốt |
Licorice Extract (Chiết xuất cam thảo)
Chiết xuất cam thảo là chiết xuất thực vật có chứa thành phần làm dịu da. Thêm vào đó, rễ cam thảo còn có tác dụng trong việc cải thiện làn da xỉn màu, da không đều màu. Một trong những hợp chất đó là glabridin – một chất chống oxy hoá và thành phần làm dịu da tuyệt vời. Xem thêm |
Rất tốt |
Licorice Root (Rễ cam thảo)
Rễ cam thảo là một thành phần chiết xuất thực vật có khả năng làm dịu da hiệu quả. Ngoài ra, thành phần này còn giúp cải thiện làn da không đều màu. Xem thêm |
Trung bình |
Lilium Candidum Bulb Extract (Chiết xuất củ hoa loa kèn trắng)
Đây là thành phần chiết xuất từ củ hoa loa kèn trắng. Không có nghiên cứu nào cho thấy thành phần này có lợi cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Lime Oil And Extract (Tinh dầu chanh và chiết xuất)
Các loại trái cây họ cam, quýt chứa các hợp chất dễ bay hơi và những thành phần khiến da trở nên nhạy cảm hơn, đặc biệt là khi tiếp xúc với ánh sáng. Xem thêm |
Rất tốt |
Limnanthes Alba (Meadowfoam)
Limnanthes Alba hay còn được biết đến với cái tên quen thuộc là meadowfoam. Dầu từ hạt của loại thực vật này không bay hơi và được sử dụng như chất làm mềm da trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil (Tinh dầu hạt meadowfoam)
Limnanthes alba (medowfoam) seed oil là thành phần dầu không mùi, có thể ăn được. Ban đầu được phát triển như một loại cây nông nghiệp vào những năm 1950, sau đó được sử dụng như một chất làm mềm trong các sản phẩm chăm sóc da và chăm sóc tóc. Xem thêm |
Rất tốt |
Limnanthes Alba Seed Oil (Tinh dầu hạt Limnanthes Alba)
Limnanthes alba (medowfoam) seed oil là thành phần dầu không mùi, có thể ăn được. Ban đầu được phát triển như một loại cây nông nghiệp vào những năm 1950, sau đó được sử dụng như một chất làm mềm trong các sản phẩm chăm sóc da và chăm sóc tóc. Xem thêm |
Rất tệ |
Limonene
Đây là thành phần hoá học của nhiều thành phần có mùi thơm tự nhiên, đặc biệt là tinh dầu từ cam, quýt (d-limonene) và cây thông hoặc các loài thuộc họ bạc hà (l-limonene). Khi sử dụng trực tiếp cho da, thành phần limonene có thể gây nhạy cảm và tốt nhất nên tránh. Xem thêm |
Rất tệ |
Linalool
Thành phần tạo hương thơm của hoa oải hương và rau mùi có thể gây ra tình trạng nhạy cảm cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Linden Flower Extract (Chiết xuất hoa linden)
Chiết xuất hoa linden có tác dụng làm sạch, làm mềm và dịu da, hạn chế kích ứng. Xem thêm |
Rất tốt |
Linoleic Acid
Là một axit béo omega-6 không bão hòa được tìm thấy trong dầu ngô, cây rum, cây hướng dương và được sử dụng như một chất làm mềm và củng cố kết cấu da trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Linolenic Acid
Là một axit béo dạng lỏng không màu và không bão hoà đa, có chức năng như một chất dưỡng da và phục hồi da. Xem thêm |
Rất tốt |
Linseed Seed Oil (Dầu hạt lanh)
Đây là một nguồn thực vật chứa nhiều axit béo omega, chủ yếu là axit béo omega-3 (axit linolenic) được chứng minh là có tác dụng làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Linum Usitatissimum (Linseed) Seed Oil/Dầu hạt Linum Usitatissimum (Hạt lanh)
Dầu hạt Linum usitastissimum (hạt lanh) là một nguồn thực vật chứa nhiều axit béo omega, chủ yếu là axit béo omega-3 (linolenic acid) được chứng minh là có tác dụng làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Linum Usitatissimum Extract/Chiết xuất hạt lanh
Chiết xuất Linum usitatissimum, thường được gọi hạt lanh, là một chiết xuất không có mùi thơm nhẹ nhàng. Đây là một nguồn axit béo omega dồi dào giúp tăng cường dưỡng ẩm cho da bằng cách ngăn ngừa mất độ ẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Lipid/Chất béo
Một loạt các thành phần được tìm thấy trong thực vật, động vật và da người. Trong các sản phẩm chăm sóc da, đây là những chất làm mềm và làm dày/củng cố kết cấu làn da. Xem thêm |
Tốt |
Liposomes
Liposome là những túi lipid (chất béo) cực nhỏ được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm như một cách để đưa các thành phần có lợi khác vào da. Xem thêm |
Tốt |
Lithium Magnesium Sodium Silicate
Đất sét nhân tạo được tổng hợp từ silica bao gồm lithium, natri và magie. Thành phần này được sử dụng như một chất làm đặc và một chất hấp thụ. Xem thêm |
Rất tốt |
Lithospermum Erythrorhizon (Cây ngải cứu đỏ)
Lithospermum Erythrorhizon là tên khoa học của cây ngài cứu đỏ. Phần rễ của loại thực vật này có khả năng chống oxy hoá và làm dịu da. Xem thêm |
Rất tệ |
Litsea Cubeba Fruit Extract/Chiết xuất quả màng tang
Thành phần chiết xuất từ quả của cây màng tang là một loại hương liệu độc hại cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Litsea Cubeba/Cây màng tang
Litsea Cubeba hay cây màng tang là một loại hương liệu chứa nhiều hợp chất có thể gây kích ứng và không nên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Xem thêm |
Tốt |
Locust Bean/Đậu que
Thành phần chiết xuất từ đậu que được sử dụng để tăng cường kết cấu của các công thức mỹ phẩm/chăm sóc da. Loại cây này có nguồn gốc từ cây carob (Ceratonia siliqua), bắt nguồn từ các nước Địa Trung Hải. Xem thêm |
Rất tốt |
Lonicera Caprifolium Flower Extract/Chiết xuất hoa Lonicera Caprifolium
Là chiết xuất từ hoa Lonicera Caprifolium (một loài thực vật thuộc chi Kim ngân trong họ Kim ngân). Xem thêm |
Rất tốt | Lonicera Japonica Flower Extract/Chiết xuất hoa kim ngân Xem thêm |
Rất tốt |
Lonicera Japonica/Hoa kim ngân
Chiết xuất hoa kim ngân chứa nhiều thành phần có công dụng làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Loquat Extract/Chiết xuất nhót tây
Thành phần này được chiết xuất từ một loại hoa cận nhiệt đới (nhót tây) và có đặc tính chống oxy hóa tương tự như trà xanh. Xem thêm |
Rất tốt |
Lotus Seed Extract/Chiết xuất hạt sen
Thành phần có khả năng làm dịu da và tăng cường chống oxy hoá cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Lovage Root Extract/Chiết xuất rễ cây cần núi
Một thành phần tạo hương liệu Xem thêm |
Rất tốt | Lupine Xem thêm |
Rất tốt |
Lupine Oil/Chiết xuất dầu Lupine
Lupine là một loại thực vật họ đậu. Chiết xuất dầu của lupine là thành phần chống oxy hoá và làm mềm da tuyệt vời. Xem thêm |
Rất tốt |
Lupinus Albus (White Lupine) Seed Oil/Tinh dầu hạt Lupinus Albus
Tinh dầu hạt Lupinus Albus là một thành phần dầu thực vật không mùi chứa các chất béo không bão hoà với thành phần chính là oleic và erucic acid. Xem thêm |
Rất tốt |
Lupinus Albus Seed Extract/Chiết xuất hạt Lupinus Albus
Chiết xuất hạt Lupinus albus là một thành phần chiết xuất thực vật không mùi chứa phong phú các axit béo và các thành phần chống oxy hoá cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lutein
Là một carotenoid (sắc tố có trong tảo, thực vật quang hợp) chứa nhiều thành phần chống oxy hoá tốt cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lycium Barbarum Fruit Extract/Chiết xuất câu kỷ tử
Chiết xuất của câu kỷ tử thường được gọi là goji, goji berry, hoặc wolfberry. Chiết xuất trái cây này là một chất chống oxy hóa và cũng hoạt động như một chất làm mềm da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lycopene
Lycopene là tên một loại sắc tố Carotenoid có đặc tính chống oxy hóa (Nguồn: Hóa sinh và Quang sinh, tháng 5 năm 2002, trang 503-596). Xem thêm |
Rất tệ |
Lye
Thành phần này còn được biết đến với tên gọi potassium hydroxide, chứa một lượng lớn kiềm, được sử dụng một phần nhỏ trong đó để kiểm soát độ pH trong các sản phẩm mỹ phẩm, tuy nhiên có thể gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lysine
Đây là một amino acid – thành phần thiết yếu cho sức khoẻ cơ thể và làn da. Xem thêm |
Rất tốt |
Lysine HCI
Muối axit amin có thể có nguồn gốc từ động vật hoặc được tạo ra trong phòng thí nghiệm (Paula’s Choice sử dụng loại muối sau). Xem thêm |
Rất tốt |
Lysophosphatidylethanolamine
Lysophosphatidylethanolamine là một dạng phospholipid giúp tăng cường hydrat hoá và làm mờ các đốm sắc tố trên da. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (2)
- Chất chống oxy hóa (57)
- Chất làm sạch (12)
- Chất làm mềm (27)
- Chất nhũ hóa (6)
- Chất loại bỏ tế bào chết (2)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (21)
- Chất hút ẩm (18)
- Chất gây kích ứng (26)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (4)
- Peptide (1)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (7)
- Chiết xuất thực vật (81)
- Chất bảo quản (3)
- Silicone (1)
- Dung môi (2)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (1)
- Chất làm tăng cường kết cấu (12)
- Bộ lọc UV (1)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.