Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 155 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt Haematococcus Pluvialis Extract (Chiết xuất Haematococcus Pluvialis)

Haematococcus Pluvialis là một loại tảo có chứa phong phú các thành phần chống oxy hóa, tiêu biểu là Astaxanthin.

Xem thêm
Rất tốt Haematococcus Pluvialis Extract (Chiết xuất vi tảo)

Chiết xuất Haematococcus pluvialis là một loại tảo giàu hợp chất chống oxy hóa được gọi là astaxanthin. Astaxanthin giúp giảm căng thẳng oxy hóa và tổn thương của nó trong da, do đó bù đắp các tác động không mong muốn của việc tiếp xúc với mặt trời, chất ô nhiễm, v.v. Khả năng…

Xem thêm
Rất tệ Hamamelis Virginiana

Loại thực vật còn có tên gọi khác là witch hayzel – cây phỉ.

Xem thêm
Rất tệ Hamamelis Virginiana (Cây phỉ)

Hamamelis Virginiana (còn được gọi là Witch Hazel – cây phỉ) là một chiết xuất thực vật thường được sử dụng, có đặc tính chống oxy hóa mạnh và một số đặc tính nhẹ nhàng. Tuy nhiên, hàm lượng tannin cao của thành phần này (tannin là chất chống oxy hóa mạnh) cũng có thể…

Xem thêm
Rất tệ Hamamelitannin

Thành phần tannin có trong chiết xuất cây phỉ.

Xem thêm
Tốt Haslea Ostrearia Extract (Chiết xuất Haslea Ostrearia)

Chiết xuất từ một loại cây thủy sinh, còn được gọi là tảo xanh.

Xem thêm
Tốt Haslea Ostrearia Extract/Chiết xuất Haslea Ostrearia

Thành phần chiết xuất từ thực vật biển, còn được gọi là tảo xanh.

Xem thêm
Rất tệ Hayflower Extract

Là loại chiết xuất thực vật. Không có nghiên cứu nào chỉ ra tác dụng của thành phần này trên da.

Xem thêm
Rất tệ Hayflower Extract/Chiết xuất cỏ khô

Chiết xuất thực vật có khả năng gây khô da, thậm chí kích ứng.

Xem thêm
Tốt Hazelnut Oil (Dầu hạt phỉ)

Dầu hạt phỉ được sử dụng như một chất làm mềm.

Xem thêm
Tốt Hazelnut Oil/Tinh dầu hạt dẻ

Thành phần sử dụng như một chất làm mềm trong các sản phẩm mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Hectorite

Một loại đấy sét sử dụng trong mỹ phẩm có tác dung cải thiện kết cấu tạo nên sự mềm mại, mịn màng.

Xem thêm
Tốt Hectorite

Một loại đất sét được sử dụng trong mỹ phẩm giúp tăng cường kết cấu sản phẩm trở nên mềm mịn hơn.

Xem thêm
Rất tệ Hedera Helix

Hedera Helix là một loại thường xuân, có nguồn gốc từ nước Anh.

Xem thêm
Rất tệ Hedera Helix (Cây thường xuân)

Hedera Helix (Cây thường xuân) có thể là một chất nhạy cảm với da do các đặc tính làm se, đặc biệt là đối với những người bị dị ứng hoặc có tình trạng da khô. So với các chất chiết xuất thực vật gây dị ứng hoặc nhạy cảm khác, cây thường xuân có…

Xem thêm
Rất tệ Hedione

Hợp chất tạo mùi tổng hợp trong mỹ phẩm có thể gây kích ứng cho da.

Xem thêm
Rất tệ Hedione

Là thành phần hương liệu trong sản phẩm, có thể gây nhạy cảm cho da.

Xem thêm
Rất tốt Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil (Dầu hạt hướng dương)

Dầu hạt Helianthus Annuus (Hướng dương) là một loại dầu thực vật không bay hơi, không hương liệu được sử dụng như một chất làm mềm trong mỹ phẩm. Hàm lượng axit linoleic của Dầu hướng dương có khả năng giúp bổ sung, tăng cường và làm dịu làn da. Dầu này cũng chứa các…

Xem thêm
Rất tốt Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil/Tinh dầu Helianthus Annuus (Hoa hướng dương)

Helianthus Annuus là tên khoa học của cây hoa hướng dương.

Xem thêm
Rất tốt Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Wax (Sáp Hướng dương)

Sáp có nguồn gốc từ hạt hướng dương Chất làm mềm giúp khóa ẩm trên da Có thể sử dụng để điều chỉnh kết cấu công thức sản phẩm mỹ phẩm Được tìm thấy ở rất nhiều sản phẩm như son môi, kem dưỡng, mascara và sản phẩm chăm sóc tóc Sáp hướng dương được…

Xem thêm
Rất tốt Helianthus Annuus Seed Oil/Tinh dầu hạt hướng dương

Helianthus Annuus là một tên gọi khác của hoa hướng dương. Dầu hạt hướng dương trong mỹ phẩm được nghiên cứu là an toàn và được sử dụng rộng rãi.

Xem thêm
Rất tốt Helianthus Oil/Tinh dầu hạt hướng dương

Helianthus hay còn gọi là hoa hướng dương. Tinh dầu hạt hướng dương là một thành phần có lợi được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Rất tốt Hemp Seed Oil (Dầu hạt cây gai dầu)

Có nguồn gốc từ cây gai dầu, Cannabis sativa. Vì cả cây gai dầu và cần sa đều từ chi cần sa, chúng thường được cho là có các đặc tính tương tự. Trong mỹ phẩm, dầu hạt gai dầu được sử dụng như một chất làm mềm và để cung cấp axit béo omega…

Xem thêm
Rất tốt Hemp Seed Oil/Dầu hạt gai dầu

Cây gai dầu còn được biết đến với tên khoa học là Cannabis Sativa. 

Xem thêm
Rất tốt Hesperidin

Là flavonoid được tìm thấy trong nhiều loại thực vật như cam, quýt và dầu hoa anh thảo. Thành phần này có đặc tính chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tốt Hesperidin

Một loại Flavonoid – thành phần chống oxy hóa được tìm thấy trong nhiều loại thực vật khác nhau như cam quýt và dầu hoa anh thảo.

Xem thêm
Rất tốt Hesperidin Methyl Chalcone

Hesperidin methyl chalcone là một chất chống oxy hóa tổng hợp và là dẫn xuất của hesperidin bioflavonoid, được tìm thấy trong trái cây họ cam, quýt. Nghiên cứu đã chỉ ra rằng khi thoa bôi tại chỗ, hesperidin methyl chalcone giúp bảo vệ da khỏi tổn thương do tia UV, mặc dù đây không…

Xem thêm
Rất tốt Hesperidin Methyl Chalcone

Hesperidin Methyl Chalcone là một chất chống oxy hóa tổng hợp và là một dẫn xuất của Hesperidin Bioflavonoid, được tìm thấy trong trái cây họ cam quýt. Nghiên cứu đã chỉ ra rằng bôi tại chỗ, Hesperidin Methyl Chalcone giúp bảo vệ da khỏi tác hại của tia UV, mặc dù nó không phải…

Xem thêm
Rất tốt Hexanoyl Dipeptide-3 Norleucine Acetate

Hexanoyl Dipeptide-3 Norleucine Acetate là một tripeptide tổng hợp giúp lớp sừng trên bề mặt da tái tạo đúng cách.

Xem thêm
Rất tệ Hexyl Cinnamal

Thành phần hương thơm được sử dụng trong nhiều loại nước hoa và thường thấy trong các sản phẩm chăm sóc da có hương thơm.

Xem thêm
Tốt Hexyl Laurate

Thành phần làm mềm mịn da và chất làm mềm trong công thức mỹ phẩm – sự kết hợp giữa hexyl alcohol và lauric acid.

Xem thêm
Tốt Hexyldecanol

Một loại cồn béo tổng hợp không bay hơi được sử dụng như thành phần làm mềm và chất làm dịu da.

Xem thêm
Tốt Hexylene Glycol

Hexylene Glycol từ lâu đã được biết đến là thành phần được ưa chuộng trong các sản phẩm chăm sóc da bởi khả năng cải thiện kết cấu.

Xem thêm
Rất tốt Hexylresorcinol

Hexylresorcinol là một thành phần tổng hợp được nghiên cứu và nhận định là có khả năng làm sáng da.

Xem thêm
Trung bình Hibiscus/Hoa dâm bụt

Thực vật có chiết xuất chứa các thành phần chống oxy hóa.

Xem thêm
Tốt Himanthalia Elongata Extract/Chiết xuất Himanthalia Elongata

Một loại tảo biển có chiết xuất mang lại nhiều lợi ích cho da.

Xem thêm
Rất tốt Hippophae Rhamnoides (Seaberry) Fruit Extract/Chiết xuất quả hắc mai biển

Thành phần chứa các chất chống oxy hóa tuyệt vời cho da.

Xem thêm
Rất tốt Hippophae Rhamnoides/Cây hắc mai biển

Hippophae Rhamnoides là tên gọi khác của cây hắc mai biển.

Xem thêm
Rất tốt Histidine Xem thêm
Rất tốt Hoelen

Một loại nấm mọc dưới lòng đất trên rễ của cây thông và các loại cây khác có mặt tại nhiều nơi trên thế giới.

Xem thêm
Rất tốt Homosalate Xem thêm
Rất tốt Hyaluronic Acid (HA)

Là thành phần của mô da. Các biến thể tổng hợp được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da để hoạt động như một thành phần tái tạo da vượt trội. Hyaluronic acid có khả năng phục hồi và tăng cường độ ẩm của da, làm dịu và bảo vệ da khỏi tình…

Xem thêm
Tốt Macadamia Nut Oil/Dầu hạt mắc ca

Thành phần dầu hạt mắc ca sử dụng trong mỹ phẩm là một chất làm mềm da.

Xem thêm
Tốt Macrocystis Pyrifera (Kelp) Extract/Chiết xuất tảo bẹ

Chiết xuất tảo Macrocystis Pyrifera (một loại tảo bẹ có hàm lượng dinh dưỡng cao tốt cho da). Công dụng chính của thành phần này là cung cấp dồi dào các chất chống oxy hoá.

Xem thêm
Rất tốt Madecassoside

Madecassoside là một trong bốn hợp chất hoạt tính sinh học chính trong chiết xuất từ cây rau má có tác dụng chống oxy hoá.

Xem thêm
Tốt Magnesium Aluminum Silicate

Magnesium Aluminum Silicate có nguồn gốc từ các đất sét khoáng có trong tự nhiên. Thành phần này có đặc tính hấp thụ và thường được sử dụng như một chất làm dày và làm tăng kết cấu trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Magnesium Ascorbyl Palmitate

Magnesium Ascorbyl Palmitate là một dẫn xuất từ axit béo của vitamin C đóng vai trò như một chất chống oxy hóa hiệu quả

Xem thêm
Rất tốt Magnesium Ascorbyl Phosphate

Magnesium Ascorbyl Phosphate là thành phần an toàn được phép dùng trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Magnesium Aspartate

Magnesium aspartate được coi là an toàn khi được sử dụng trong mỹ phẩm, không gây kích ứng và có khả năng sinh học đối với da

Xem thêm
Tốt Magnesium Carbonate

Là một loại muối khoáng vô cơ được sử dụng như một chất hấp thụ, chất làm trắng, chất tạo màu hoặc để điều chỉnh độ pH của các sản phẩm mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Magnesium Hydroxide

Là một hoạt chất có trong sữa maggie – khoáng chất tự nhiên. Thành phần này là một chất hấp thụ tốt.

Xem thêm
Tốt Magnesium Laureth Sulfate

Là một chất làm sạch dạng lỏng.

Xem thêm
Tốt Magnesium Oleth Sulfate

Một thành phần làm sạch dạng lỏng

Xem thêm
Tốt Magnesium Palmitoyl Glutamate

Magnesium Palmitoyl Glutamate là một hỗn hợp axit amin (Glutamic Acid) và khoáng chất (magie) giúp ổn định và làm mềm da.

Xem thêm
Rất tốt Magnesium PCA

Magnesium PCA là muối magie của PCA (axit pyrrolidone cacboxylic), là một phần của chất nền ngoại bào (bộ phận bên ngoài tế bào giúp nâng đỡ tế bào) của da. Magnesium PCA do đó có ảnh hưởng đến yếu tố giữ ẩm tự nhiên của da.

Xem thêm
Tốt Magnesium Stearate

Thành phần được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu cho các sản phẩm mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Magnesium Sulfate/Muối Magie

Còn được gọi là muối Epsom, một loại muối magie được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất tăng cường kết cấu.

Xem thêm
Tốt Magnesium/Magie

Là thành phần khoáng chất có khả năng giữ hút nước và giữ nước.

Xem thêm
Rất tốt Malic Acid

Malic Acid là một thành phần tẩy tế bào chết có nguồn gốc từ trái cây chưa chín.

Xem thêm
Rất tốt Mallow/Hoa Cẩm Quỳ

Chiết xuất hoa cẩm quỳ có thể được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm và có thể có đặc tính làm dịu da.

Xem thêm
Rất tốt Malpighia Emarginata (Acerola) Fruit Extract/Chiết Xuất Quả Sơ Ri

Chiết xuất quả sơ ri giàu thành phần vitamin C, beta-carotene – thành phần chống lão hoá; polyphenol – thành phần chống oxy hoá và Vitamin B.

Xem thêm
Tốt Maltodextrin

Đây là một loại đường thực vật được tạo ra bằng biện pháp thuỷ phân saccharide (phân tử đường có cấu trúc đơn giản) với tinh bột từ ngô, khoai tây hoặc gạo.

Xem thêm
Tốt Maltooligosyl Glucoside

Đây là một chất thay thế cho glycerin, maltooligosyl glucoside giúp kết cấu các sản phẩm mỹ phẩm mịn màng và còn có lợi ích làm dịu da.

Xem thêm
Tốt Malva Sylvestris Extract/Chiết xuất hoa cẩm quỳ xanh

Đây là một thành phần được chiết xuất từ hoa cẩm quỳ xanh, có thể có một số đặc tính làm dịu da cho da, cũng như một số lợi ích chống oxy hóa tiềm năng.

Xem thêm
Trung bình Malvaceae Extract/Chiết Xuất Cẩm Quỳ

Chiết xuất từ thực vật thuộc họ cẩm quỳ

Xem thêm
Rất tệ Mandarin Orange Oil Or Extract/Tinh dầu hoặc chiết xuất quả quýt Mandarin

Được sử dụng như một loại hương liệu trong các sản phẩm mỹ phẩm, thế nhưng thành phần này lại có khả năng gây kích ứng, dị ứng cho da.

Xem thêm
Tốt Mandelic Acid

Mandelic Acid là một loại axit alpha hydroxy (AHA)

Xem thêm
Trung bình Manganese Gluconate

Một loại khoáng chất được tìm thấy ở dạng vi lượng trong các mô của cơ thể.

Xem thêm
Trung bình Manganese Violet

Là một chất tạo màu/chất phụ gia được FDA liệt kê vĩnh viễn vào năm 1976 là an toàn để sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm, bao gồm cả những sản phẩm sử dụng quanh mắt.

Xem thêm
Rất tốt Mangifera Indica (Mango) Seed Butter/Bơ hạt Mangifera Indica (Xoài)

Là một thành phần làm mềm có nguồn gốc thực vật chứa nhiều acid béo và nhiều chất làm dịu da.

Xem thêm
Tốt Mangifera Indica Root/Rễ Mangifera Indica (Rễ cây xoài)

Một thành phần được chiết xuất từ rễ cây xoài có chứa nhiều chất chống oxy hoá.

Xem thêm
Tốt Manntinol

Thành phần đường được chiết xuất thực vật hoặc tổng hợp trong phòng thí nghiệm giúp liên kết độ ẩm, ổn định làn da và cũng giúp giữ cho các thành phần được hòa trộn, hoạt động ăn nhập với nhau.

Xem thêm
Rất tốt Manuka Honey/Mật ong Manuka

Mật ong Manuka là một trong những loại mật ong quen thuộc được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da.

Xem thêm
Rất tốt Manuka Oil/Dầu Manuka

Chiết xuất từ cây trà New Zealand, một loại dầu tương tự như dầu của cây trà Úc – Melaleuca alternifolia.

Xem thêm
Tốt Marigold/Cúc vạn thọ

Cúc vạn thọ là một chiết xuất thực vật có tác dụng chống oxy hóa, không thơm và có đặc tính làm dịu da đồng thời làm đều màu da.

Xem thêm
Tốt Marionberry

Chiết xuất trái cây giàu thành phần chống oxy hoá.

Xem thêm
Rất tệ Marjoram/Kinh giới tây

Một chiết xuất thảo mộc với thành phần thơm dùng trong mỹ phẩm có thể là một chất gây mẫn cảm da.

Xem thêm
Rất tốt Marshmallow/Cây thục quỳ

Cây thục quỳ là một loại thực vật có nguồn gốc từ châu Á. Chiết xuất rễ cây thục quỳ có khả năng làm dịu da.

Xem thêm
Tốt Mastocarpus Stellatus

Mastocarpus Stellatus là một loại tảo được gọi là rêu Carrageenan hoặc rêu giả Ailen.

Xem thêm
Rất tốt Mate Extract/Chiết xuất trà Yerba

Trà Yerba Mate là một loại trà được sử dụng làm thức uống phổ biến ở cùng Nam Mỹ.

Xem thêm
Rất tốt Matricaria Oil/Tinh dầu cúc La Mã

Tinh dầu cúc La Mã hay Chamomilla Recutita có khả năng mang đến nhiều thành phần làm dịu da, chống oxy hoá tuyệt vời.

Xem thêm
Tệ MEA

Viết tắt của thành phần Monoethanolamine – một amino acid.

Xem thêm
Rất tốt Meadowfoam Seed Oil/Tinh dầu hạt Meadowfoam

Tinh dầu hạt Meadowfoam là thành phần dầu không mùi, có thể ăn được. Ban đầu được phát triển như một loại cây nông nghiệp vào những năm 1950, sau đó được sử dụng như một chất làm mềm trong các sản phẩm chăm sóc da và chăm sóc tóc.

Xem thêm
Rất tốt Medicago Sativa (Alfalfa) Extract/Chiết xuất cỏ linh lăng

Thành phần chống oxy hoá tuyệt vời cho da.

Xem thêm
Rất tốt Medicago Sativa/Cỏ linh lăng

Chiết xuất thực vật có chứa phong phú các thành phần chống oxy hoá.

Xem thêm
Trung bình Melaleuca Alternifolia/Tràm trà

Melaleuca Alternifolia là tên khoa học của cây tràm trà.

Xem thêm
Rất tệ Melaleuca Cajeputi Oil

Melaleuca Cajeputi là một loài thực vật thuộc họ chè.

Xem thêm
Rất tốt Melia Azadirachta Flower Extract/Chiết xuất hoa sầu đâu

Chiết xuất hoa Melia Azadirachta, còn được gọi là hoa cây sầu đâu, là một loại cây phổ biến trên khắp Ấn Độ

Xem thêm
Rất tốt Melia Azadirachta Leaf Extract/Chiết xuất lá sầu đâu

Là tên gọi tiếng Latin của cây sầu đâu.

Xem thêm
Rất tệ Melia Azadirachta Oil/Tinh dầu cây sầu đâu

Melia Azadirachta là tên tiếng Latin của cây sầu đâu. Dầu của loại cây này có khả năng gây kích ứng da cũng như gây ngộ độc nếu ăn phải. 

Xem thêm
Tốt Melibiose

Là một phân tử đường (saccharide) ngậm nước.

Xem thêm
Rất tệ Melissa Officinalis/Tía tô đất

Melissa officinalis là một loại thảo mộc (còn được gọi là tía tô đất) đến từ họ bạc hà.

Xem thêm
Rất tệ Mentha Arvensis

Loại thực vật thuộc họ bạc hà có khả năng gây kích ứng cho da.

Xem thêm
Rất tệ Mentha Piperita/Bạc hà âu

Thành phần gây kích ứng cho da.

Xem thêm
Rất tệ Mentha Spicata/Bạc hà á

Mentha Spicata hay bạc à á là một nguồn cung cấp dầu thực vật dễ bay hơi – thành phần có thể gây kích ứng cho da.

Xem thêm
Rất tệ Mentha Viridis

Mentha Viridis là một loại bạc hà. Chiết xuất loại thực vật này có chứa các chất chống oxy hoá tuy nhiên lại tiềm ẩn nguy cơ gây kích ứng da.

Xem thêm
Rất tệ Menthol/Tinh dầu bạc hà

Là một thành phần chiết xuất từ bạc hà, tinh dầu có khả năng gây kích ứng cho da tương tự như chiết xuất lá bạc hà.

Xem thêm
Rất tệ Menthone

Một hợp chất được tìm thấy trong cây bạc hà.

Xem thêm
Rất tệ Menthoxypropanediol

Đây là thành phần tổng hợp từ dẫn xuất của tinh dầu bạc hà.

Xem thêm
Rất tốt Menthyl Anthranilate

Còn được biết đến với tên gọi Meradimate, là thành phần chống nắng tổng hợp có khả năng chống lại một phần tia UVA

Xem thêm
Rất tệ Menthyl Lactate

Menthyl Lactate có thể được tổng hợp trong phòng thí nghiệm, chiết xuất thực vật hoặc động vật.

Xem thêm
Rất tốt Meradimate

Là thành phần chống nắng tổng hợp có khả năng chống lại một phần tia UVA được sử dụng trong kem chống nắng.

Xem thêm
Rất tệ Methanol

Methanol là một dạng rượu có khả năng gây kích ứng đối với da ở nồng độ cao.

Xem thêm
Tốt Methicone

Methicone là một trong những silicon đơn giản hơn do cấu trúc phân tử ít phức tạp hơn.

Xem thêm
Tốt Methionine

Methionine là một loại acid amin, là thành phần cơ bản của tất cả các loại protein được tìm thấy trong cơ thể.

Xem thêm
Tốt Methyl Gluceth-20

Một thành phần hút ẩm và giữ ẩm cho da.

Xem thêm
Tốt Methyl Gluceth-20 Benzoate

Methyl Gluceth-20 Benzoate là một chất làm mềm và một este tổng hợp được sử dụng để cỉa thiện lớp nền sản phẩm sau khi thoa lên da.

Xem thêm
Tốt Methyl Glucose Sesquistearate

Trong các sản phẩm chăm sóc da có chức năng như một thành phần làm mềm da cũng như một chất làm mềm (dưỡng ẩm).

Xem thêm
Tốt Methyl Trimethicone

Methyl Trimethicone là một loại silicone có thể củng cố kết cấu của sản phẩm và hoạt động như một chất liên kết với nước.

Xem thêm
Rất tệ Methylchloroisothiazolinone

Được đưa vào mỹ phẩm vào giữa những năm 1970, Methylchloroisothiazolinone gây ra rất nhiều vấn đề nhạy cảm ở người tiêu dùng.

Xem thêm
Rất tệ Methyldibromo Glutaronitrile

Chất bảo quản giải phóng formaldehyde (thành phần có hại cho sức khoẻ khi ở nồng độ cao) cũng có thể khá nhạy cảm khi được sử dụng trong các sản phẩm thoa lên da.

Xem thêm
Rất tệ Methyldihydrojasmonate

Một thành phần chất tạo mùi tổng hợp.

Xem thêm
Tốt Methylglucoside Phosphate

Một loại monosaccharide (đường đơn) có nguồn gốc từ glucose, nó được sử dụng như một chất làm mềm da trong các sản phẩm mỹ phẩm.

Xem thêm
Rất tệ Methylisothiazolinone

Chất bảo quản thường được khuyến nghị chỉ sử dụng trong các sản phẩm làm sạch như sữa rửa mặt hoặc dầu gội.

Xem thêm
Tốt Methylparaben

Một thành phần chất bảo quả

Xem thêm
Tốt Methylpropanediol

Thường được sử dụng như một dung môi và để tăng cường sự hấp thụ của các thành phần khác vào da

Xem thêm
Tốt Methylsilanol Mannuronate Xem thêm
Tốt Methylsilanol PEG-7 Glyceryl Cocoate

Một glyceryl ester được sử dụng như một chất làm mềm và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Methylsufonylsulfate

Thành phần chống oxy hoá.

Xem thêm
Rất tốt Mexoryl SX

Mexoryl SX là một thành phần chống nắng cung cấp khả năng bảo vệ khỏi tia UVA

Xem thêm
Tốt Mica

Thuật ngữ chung cho một nhóm gồm 37 khoáng chất silicat có nguồn gốc từ đất

Xem thêm
Tốt Microcrystalline Wax/Sáp vi tinh thể

Sáp vi tinh thể là một loại sáp dẻo, tinh chế cao, có nguồn gốc từ dầu mỏ và được điều chế để sử dụng trong mỹ phẩm làm tạo kết cấu đặc và giúp cho sản phẩm có kết cấu mịn từ bán rắn đến rắn.

Xem thêm
Tốt Microcystis Aeruginosa/Tảo xoắn

Đây là tên gọi tiếng Latin của thành phần tảo xoắn.

Xem thêm
Tốt Milk Protein/Protein sữa

Thành phần chiết xuất từ sữa cừu, có khả năng dưỡng ẩm, tăng cường hydrat hoá

Xem thêm
Tốt Milk Vetch Root/Rễ cây xương cựa

Rễ có đặc tính chống oxy hóa tiềm năng, mặc dù chưa có nghiên cứu kết luận về hiệu quả hoạt động của thành phần này khi thoa tại chỗ.

Xem thêm
Tốt Millet Seed Extract/Chiết xuất hạt kê

Chiết xuất từ hạt ngũ cốc không có lợi cho da, tuy nhiên vẫn được thêm vào công thức mỹ phẩm như một chất làm mềm da.

Xem thêm
Rất tệ Mimosa Oil Or Extract/Tinh dầu hoặc chiết xuất hoa mimosa

Thành phần được sử dụng làm hương liệu trong các sản phẩm mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Mineral Oil/Dầu khoáng

Là một dạng dầu trong, không mùi có nguồn gốc từ dầu mỏ được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Rất tệ Mint/Bạc hà

Thành phần có thể gây kích ứng da.

Xem thêm
Tốt Mixed Fruit Extracts/Chiết xuất hỗn hợp trái cây Xem thêm
Tốt Montan Wax/Sáp Montan

Một loại sáp tự nhiên có nguồn gốc từ than non, là một loại than được làm từ gỗ.

Xem thêm
Tốt Montmorillonite

Montmorillonite có đặc tính hấp thụ và có thể là một thành phần hữu ích cho da dầu/da hỗn hợp.

Xem thêm
Tốt Morinda Citrifolia/Cây nhàu

Chiết xuất loại cây này có tác dụng chống oxy hoá và làm dịu da.

Xem thêm
Rất tốt Moringa Oleifera Seed Oil/Dầu hạt chùm ngây

Dầu ép từ hạt cây chùm ngây là một loại dầu thực vật không có mùi thơm có chứa một số chất chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tốt Morus Alba (White Mulberry) Root Extract/Rễ cây dâu tằm trắng

Chiết xuất từ rễ cây Morus Alba (dâu tằm trắng) có đặc tính chống oxy hóa, tuy nhiên lợi ích chính đối với làn da là làm dịu các dấu hiệu kích ứng cùng khả năng làm mờ vết sạm màu và cải thiện các vùng da không đều màu.

Xem thêm
Tốt Morus Bombycis Root Extract/Chiết xuất rễ cây râu tằm

Chiết xuất thực vật có chứa dồi dào các hợp chất chống oxy hoá.

Xem thêm
Tốt Morus Nigra Root Extract/Chiết xuất rễ dâu tằm đen

Chiết xuất có đặc tính chống oxy hoá.

Xem thêm
Rất tốt Mucopolysaccharide

Thành phần này còn được gọi là glycosaminoglycans. Đây là một nhóm lớn các thành phần bao gồm Hyaluronic Acid.

Xem thêm
Trung bình Mucor Miehei Extract/Chiết xuất nấm

Mucor Miehei Extract thực chất là một loại enzyme chiết xuất từ ​​nấm.

Xem thêm
Trung bình Mugwort Extract/Chiết xuất ngải cứu

Chiết xuất ngải cứu còn có tên khoa học là Artemisia vulgaris. Mặc dù thành phần này được nghiên cứu và cho là có chứa nhiều hợp chất chống oxy hóa nhưng khi thử nghiệm trên da lại không hề có được lợi ích này.

Xem thêm
Rất tốt Mulberry Extract/Chiết xuất dâu tằm

Chiết xuất dâu tằm (tên tiếng Latin là Morus Alba)

Xem thêm
Tốt Murumuru Seed Butter/Bơ hạt Murumuru

Murumuru thuộc họ cọ nên chiết xuất này có đặc tính tương tự với dầu cọ.

Xem thêm
Rất tốt Myrciaria Dubia (Camu Camu) Fruit Extract/Chiết xuất quả Myrciaria Dubia (Camu Camu)

Myrciaria Dubia hay Camu Camu là loại quả mọng có vị chua, thuộc họ đào kim nương. Khi chín kỹ, chiết xuất trái cây này có hàm lượng chất chống oxy hóa, Vitamin C dồi dào và nhiều hợp chất có lợi cho da khác.

Xem thêm
Rất tốt Myrciaria Dubia Fruit Extract/Chiết xuất quả Myrciaria Dubia

Myrciaria Dubia hay Camu Camu là loại quả mọng có vị chua, thuộc họ đào kim nương. Khi chín kỹ, chiết xuất trái cây này có hàm lượng chất chống oxy hóa, Vitamin C dồi dào và nhiều hợp chất có lợi cho da khác.

Xem thêm
Tốt Myristamidopropyl PG-Dimonium Chloride Phosphate

Myristamidopropyl PG-Dimonium Chloride Phosphate là một thành phần được chiết xuất từ thực vật hoặc được tổng hợp trong phòng thí nghiệm. Thành phần này đóng vai trò như một chất nhũ hóa, chất tạo nền hoặc thành phần cân bằng da.

Xem thêm
Trung bình Myristic Acid

Myristic Acid là thành phần tẩy rửa có khả năng tạo bọt.

Xem thêm
Rất tốt Myristoyl Hexapeptide-16

Myristoyl Hexapeptide-16 là một thành phần tổng hợp có gốc Peptide được sử dụng để cải thiện độ đàn hồi, làm dịu da và giúp cho làn da trở nên mềm mại, mịn màng, ẩm mượt hơn.

Xem thêm
Rất tốt Myristoyl Pentapeptide-17

Đây là một loại Peptide tổng hợp giúp cải thiện độ đàn hồi và tăng cường hydrat hóa cho da.

Xem thêm
Rất tốt Myristoyl Tripeptide-31

Đây là một Peptide tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp  Myristic Acid của các acid béo với Tripeptit-31

Xem thêm
Tốt Myristyl Alcohol

Một loại cồn béo có kết cấu mỏng nhẹ được sử dụng như một chất làm đặc, chất ổn định và chất làm mềm.

Xem thêm
Tốt Myristyl Myristate

Thành phần này được sử dụng trong mỹ phẩm với công dụng làm mềm da và tăng cường kết cấu.

Xem thêm
Rất tốt Myristyl Nicotinate

Đây là một dẫn xuất của Nicotinic Acid, thuộc nhóm Vitamin B3 (niacin), không phải là thành phần giống Niacinamide nhưng hoạt động tương tự nhau.

Xem thêm
Rất tệ Myrrh

Đây là một thành phần hương liệu được chiết xuất từ nhựa thông có kết cấu mềm dẻo có thể gây ra tình trạng kích ứng cho da.

Xem thêm
Rất tệ Myrtle Extract/Chiết xuất Myrtle

Chiết xuất cây myrtle chứa các loại dầu dễ bay hơi và tannin, đặc biệt là thành phần 1,8-cineole, thành phần có khả năng gây kích ứng nghiêm trọng cho da và cần tránh tiếp xúc với da trong mọi trường hợp.

Xem thêm
Rất tệ Myrtus Communis Extract/Chiết xuất hương đào

Chiết xuất thực vật này chứa các hợp chất dầu bay hơi và tannin – hợp chất có trong Pollyphenol cùng 1,8-cineole hợp chất gây mẫn cảm nghiêm trọng cho da.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 155 của 155
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !