- Chất hấp thụ (2)
- Chất chống oxy hóa (18)
- Chất càng hóa (2)
- Chất làm sạch (36)
- Chất làm mềm (37)
- Chất nhũ hóa (32)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (18)
- Chất hút ẩm (30)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (4)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (6)
- Chiết xuất thực vật (23)
- Polyme (17)
- Chất bảo quản (8)
- Silicone (8)
- Dung môi (17)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (25)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Haslea Ostrearia Extract (Chiết xuất Haslea Ostrearia)
Chiết xuất từ một loại cây thủy sinh, còn được gọi là tảo xanh. Xem thêm |
Tốt |
Haslea Ostrearia Extract/Chiết xuất Haslea Ostrearia
Thành phần chiết xuất từ thực vật biển, còn được gọi là tảo xanh. Xem thêm |
Tốt |
Hazelnut Oil (Dầu hạt phỉ)
Dầu hạt phỉ được sử dụng như một chất làm mềm. Xem thêm |
Tốt |
Hazelnut Oil/Tinh dầu hạt dẻ
Thành phần sử dụng như một chất làm mềm trong các sản phẩm mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Hectorite
Một loại đấy sét sử dụng trong mỹ phẩm có tác dung cải thiện kết cấu tạo nên sự mềm mại, mịn màng. Xem thêm |
Tốt |
Hectorite
Một loại đất sét được sử dụng trong mỹ phẩm giúp tăng cường kết cấu sản phẩm trở nên mềm mịn hơn. Xem thêm |
Tốt |
Hexyl Laurate
Thành phần làm mềm mịn da và chất làm mềm trong công thức mỹ phẩm – sự kết hợp giữa hexyl alcohol và lauric acid. Xem thêm |
Tốt |
Hexyldecanol
Một loại cồn béo tổng hợp không bay hơi được sử dụng như thành phần làm mềm và chất làm dịu da. Xem thêm |
Tốt |
Hexylene Glycol
Hexylene Glycol từ lâu đã được biết đến là thành phần được ưa chuộng trong các sản phẩm chăm sóc da bởi khả năng cải thiện kết cấu. Xem thêm |
Tốt |
Himanthalia Elongata Extract/Chiết xuất Himanthalia Elongata
Một loại tảo biển có chiết xuất mang lại nhiều lợi ích cho da. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (2)
- Chất chống oxy hóa (18)
- Chất càng hóa (2)
- Chất làm sạch (36)
- Chất làm mềm (37)
- Chất nhũ hóa (32)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (18)
- Chất hút ẩm (30)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (4)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (6)
- Chiết xuất thực vật (23)
- Polyme (17)
- Chất bảo quản (8)
- Silicone (8)
- Dung môi (17)
- Chất tạo hỗn dịch/Chất gây phân tán (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (25)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.