Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 57 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt Hazelnut Oil/Tinh dầu hạt dẻ

Thành phần sử dụng như một chất làm mềm trong các sản phẩm mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Hectorite

Một loại đấy sét sử dụng trong mỹ phẩm có tác dung cải thiện kết cấu tạo nên sự mềm mại, mịn màng.

Xem thêm
Tốt Hectorite

Một loại đất sét được sử dụng trong mỹ phẩm giúp tăng cường kết cấu sản phẩm trở nên mềm mịn hơn.

Xem thêm
Rất tệ Hedera Helix

Hedera Helix là một loại thường xuân, có nguồn gốc từ nước Anh.

Xem thêm
Rất tệ Hedera Helix (Cây thường xuân)

Hedera Helix (Cây thường xuân) có thể là một chất nhạy cảm với da do các đặc tính làm se, đặc biệt là đối với những người bị dị ứng hoặc có tình trạng da khô. So với các chất chiết xuất thực vật gây dị ứng hoặc nhạy cảm khác, cây thường xuân có…

Xem thêm
Rất tệ Hedione

Hợp chất tạo mùi tổng hợp trong mỹ phẩm có thể gây kích ứng cho da.

Xem thêm
Rất tệ Hedione

Là thành phần hương liệu trong sản phẩm, có thể gây nhạy cảm cho da.

Xem thêm
Rất tốt Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil (Dầu hạt hướng dương)

Dầu hạt Helianthus Annuus (Hướng dương) là một loại dầu thực vật không bay hơi, không hương liệu được sử dụng như một chất làm mềm trong mỹ phẩm. Hàm lượng axit linoleic của Dầu hướng dương có khả năng giúp bổ sung, tăng cường và làm dịu làn da. Dầu này cũng chứa các…

Xem thêm
Rất tốt Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil/Tinh dầu Helianthus Annuus (Hoa hướng dương)

Helianthus Annuus là tên khoa học của cây hoa hướng dương.

Xem thêm
Rất tốt Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Wax (Sáp Hướng dương)

Sáp có nguồn gốc từ hạt hướng dương Chất làm mềm giúp khóa ẩm trên da Có thể sử dụng để điều chỉnh kết cấu công thức sản phẩm mỹ phẩm Được tìm thấy ở rất nhiều sản phẩm như son môi, kem dưỡng, mascara và sản phẩm chăm sóc tóc Sáp hướng dương được…

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 11 - 20 của 57
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !