- Chất hấp thụ (3)
- Chất chống oxy hóa (27)
- Chất tạo màu (1)
- Chất làm mềm (10)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (3)
- Chất hút ẩm (7)
- Chất gây kích ứng (16)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Peptide (1)
- Chiết xuất thực vật (34)
- Chất bảo quản (4)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (6)
- Bộ lọc UV (2)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Hazelnut Oil/Tinh dầu hạt dẻ
Thành phần sử dụng như một chất làm mềm trong các sản phẩm mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Hectorite
Một loại đấy sét sử dụng trong mỹ phẩm có tác dung cải thiện kết cấu tạo nên sự mềm mại, mịn màng. Xem thêm |
Tốt |
Hectorite
Một loại đất sét được sử dụng trong mỹ phẩm giúp tăng cường kết cấu sản phẩm trở nên mềm mịn hơn. Xem thêm |
Rất tệ |
Hedera Helix
Hedera Helix là một loại thường xuân, có nguồn gốc từ nước Anh. Xem thêm |
Rất tệ |
Hedera Helix (Cây thường xuân)
Hedera Helix (Cây thường xuân) có thể là một chất nhạy cảm với da do các đặc tính làm se, đặc biệt là đối với những người bị dị ứng hoặc có tình trạng da khô. So với các chất chiết xuất thực vật gây dị ứng hoặc nhạy cảm khác, cây thường xuân có… Xem thêm |
Rất tệ |
Hedione
Hợp chất tạo mùi tổng hợp trong mỹ phẩm có thể gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Hedione
Là thành phần hương liệu trong sản phẩm, có thể gây nhạy cảm cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil (Dầu hạt hướng dương)
Dầu hạt Helianthus Annuus (Hướng dương) là một loại dầu thực vật không bay hơi, không hương liệu được sử dụng như một chất làm mềm trong mỹ phẩm. Hàm lượng axit linoleic của Dầu hướng dương có khả năng giúp bổ sung, tăng cường và làm dịu làn da. Dầu này cũng chứa các… Xem thêm |
Rất tốt |
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil/Tinh dầu Helianthus Annuus (Hoa hướng dương)
Helianthus Annuus là tên khoa học của cây hoa hướng dương. Xem thêm |
Rất tốt |
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Wax (Sáp Hướng dương)
Sáp có nguồn gốc từ hạt hướng dương Chất làm mềm giúp khóa ẩm trên da Có thể sử dụng để điều chỉnh kết cấu công thức sản phẩm mỹ phẩm Được tìm thấy ở rất nhiều sản phẩm như son môi, kem dưỡng, mascara và sản phẩm chăm sóc tóc Sáp hướng dương được… Xem thêm |
- Chất hấp thụ (3)
- Chất chống oxy hóa (27)
- Chất tạo màu (1)
- Chất làm mềm (10)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (3)
- Chất hút ẩm (7)
- Chất gây kích ứng (16)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Peptide (1)
- Chiết xuất thực vật (34)
- Chất bảo quản (4)
- Dung môi (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (6)
- Bộ lọc UV (2)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.