Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 37 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt Idebenone

Chất chống oxy hóa tương tự với Coenzyme Q10

Xem thêm
Rất tốt Ilex Paraguariensis Leaf Extract (Chiết xuất lá cây Ilex Paraguariensis)

Lá của cây Ilex Paraguariensis được sử dụng để chế biến thành món trà nổi tiếng vùng Nam Mỹ. Trong các sản phẩm chăm sóc da, chiết xuất lá cây Ilex Paraguariensis có chứa các thành phần làm dịu da và chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tốt Illex Paraguariensis (Chiết xuất cây yerba mate)

Ilex Paraguariensis là tên khoa học của cây yerba mate, chủ yếu được trồng ở vùng cận nhiệt đới ẩm của Argentina, ở các tỉnh Misiones và Corrientes, nơi lượng mưa đạt khoảng 1800 mm mỗi năm và có nhiệt độ trung bình là 21ºC. Đây là một thành phần chống oxy hóa có lợi.

Xem thêm
Rất tệ Illicium Vernum

Là hương liệu chiết xuất từ quả Đại Hồi (hay còn gọi là đại hồi hương, bát giác hồi hương) – một loại cây có nguồn gốc ở Tây Nam Trung Quốc và Tây Bắc Việt Nam.

Xem thêm
Rất tệ Illicium Verum Anise Fruit Extract (Chiết xuất quả Illicium Verum)

Là chiết xuất từ quả Đại Hồi (hay còn gọi là đại hồi hương, bát giác hồi hương, hồi, tai vị). Đây là một loại cây có nguồn gốc ở Tây Nam Trung Quốc và Tây Bắc Việt Nam, được dùng trong mỹ phẩm với công dụng là chất tạo mùi.

Xem thêm
Tốt Illite

Illite là một khoáng chất có kết cấu khá dày, có nguồn gốc từ tự nhiên. Đây là thành phần hấp thụ và kiểm soát dầu thường được biết đến với cái tên đất sét xanh Pháp. Đồng thời Illite có khả năng làm dịu làn da đang trong tình trạng kích ứng do các yếu tố ảnh hưởng xấu gây ra.

Xem thêm
Tệ Imidazolidinyl Urea

Chất bảo quản kém hơn thành phần cùng loại là Diazolidinyl Urea. Thành phần này thường được sử dụng đồng thời với Parabens để tăng cường hiệu quả hoạt động. Imidazolidinyl Urea được xem là chất bảo quản có khả năng giải phóng Formaldehyde (Fomađêhit) – thành phần có khả năng gây ung thư. Mặc…

Xem thêm
Tốt Inactive Ingredient (Thành phần không hoạt động)

Danh sách các thành phần không hoạt động là một phần trong các sản phẩm được dán nhãn không kê đơn và được yêu cầu bởi cơ quan quản lý Hoa Kỳ. Ví dụ, đây là những thành phần cần có trong sản phẩm như kem chống nắng, sản phẩm đặc trị mụn chứa Benzoyl…

Xem thêm
Rất tốt Inositol

Inositol là một hợp chất quan trọng của lecithin (thành phần cấu tạo nên màng tế bào giúp điều hòa lượng cholesterol, cải thiện chí nhớ và tăng khả năng ngậm nước cho da). Mặc dù không phải là một loại vitamin nhưng đôi khi, thành phần này thường bị nhầm lẫn với các vitamin nhóm B.

Xem thêm
Rất tệ Inula Helenium

Inula Helenium là chiết xuất từ thực vật, là thành phần cấm trong mỹ phẩm

Xem thêm
Rất tệ Inula helenium Extract (Chiết xuất cây Inula helenium)

Chiết xuất Inula helenium từ cây Inula helenium hay còn gọi là elecampana, enfula hoặc helenium, có nguồn gốc từ Vương Quốc Anh hoặc Trung, Nam Âu. Đây là thành phần không được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Iodopropynyl Butylcarbamate

Chất bảo quản tổng hợp thường được sử dụng ở nồng độ 0,1% hoặc thấp hơn. Thành phần này phải luôn được sử dụng với các chất bảo quản khác trong các sản phẩm dạng nước.

Xem thêm
Rất tệ Iris Florentina Extract

Iris Florentina thuộc loài Iris, được sử dụng trong nước hoa cũng như là chăm sóc da với công dụng tạo màu.

Xem thêm
Rất tốt Irish Moss Extract (chiết xuất tảo đỏ)

Irish Moss Extract (chiết xuất tảo đỏ)

Xem thêm
Tốt Iron Oxides (Oxit sắt)

Oxit sắt là chất tạo màu mỹ phẩm có nguồn gốc từ khoáng chất tự nhiên và được xem là thành phần tổng hợp từ khoáng chất khi tinh chế

Xem thêm
Tệ Iron Powder (Bột sắt)

Bột sắt là phiên bản dạng bột của sắt khoáng. Đây là thành phần tự nhiên được sử dụng như một chất làm trắng/khóa ẩm trong các sản phẩm mỹ phẩm. Thành phần này tốt nhất không nên có mặt trong công thức sản phẩm bởi nó tiềm ẩn nguy cơ gây kích ứng cho…

Xem thêm
Tốt Isoamyl Cocoate

Isoamyl Cocoate là este (hợp chất hữu cơ) của rượu isoamyl (dung môi tự nhiên) và axit từ dừa. Isoamyl Cocoate hoạt động như một thành phần làm mềm da nhẹ, thẩm thấu nhanh và làm mềm da. Nó có thể có nguồn gốc thực vật hoặc tổng hợp.

Xem thêm
Tốt Isoamyl Laurate

Theo Đánh giá từ điển thành phần mỹ phẩm năm 2015, Isoamyl laurate là an toàn trong các sản phẩm chăm sóc da (trong trường hợp công thức thành phần không bị biến đổi).

Xem thêm
Tốt Isobutyl Acetate

Một dung môi thông trong các sản phẩm chăm sóc da được đánh giá là an toàn cho da.

Xem thêm
Tốt Isobutylparaben

Paraben là một nhóm các thành phần bảo quản (chủ đề gây tranh cãi trong các cộng đồng làm đẹp) bao gồm butylparaben, isobutylparaben, propylparaben, methylparaben và ethylparaben. Tất cả những thành phần này thường được sử dụng đồng thời với nhau và với vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Paraben bổ biến hơn những thành phần bảo quản khác bởi đặc tính an toàn, nhẹ dịu cho da và được chiết xuất hoàn toàn từ các nguyên liệu thiên nhiên – một trường hợp hiếm có khi điều chế chất bảo quản. Paraben được tìm thấy trong thực vật ở dạng p-hydroxybenzoic acid (PHBA) – chất hóa học phân hủy ra sau đó bảo vệ chính nó.

Xem thêm
Trung bình Isocetyl Salicylate Xem thêm
Tốt Isododecane

Là thành phần hydrocarbon tổng hợp được sử dụng như một loại dung môi, Isododecane giúp tăng cường khả năng thẩm thấu của sản phẩm trên da, để lại cảm giác thông thoáng, dễ chịu.

Xem thêm
Rất tốt Isoflavone

Isoflavone là thành phần chiết xuất từ thực vật chứa các hợp chất chống oxy hóa mạnh mẽ.

Xem thêm
Tốt Isohexadecane

Isohexadecane là thành phần nhân tạo với kết cấu dạng bột để lại trên da. Thành phần này được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một chất làm sạch và thành phần giúp cải thiện kết cấu da, đặc biệt phù hợp với làn da dầu.

Xem thêm
Tốt Isoleucine

Là một axit amin có tác dụng tăng cường hydrat hóa cho da.

Xem thêm
Tốt Isononyl Isononanoate

Isononyl Isononanoate là ester tổng hợp có coogn dụng làm mềm da. Thành phần này được chiết xuất từ ester của nonanoic acid – acid béo với 9-carbon có nguồn gốc từ dầu cacao và tinh dầu hoa oải hương (cùng với nhiều loại dầu thực vật khác). Thành phần này được dùng trong mỹ phẩm với nồng độ tập trung từ 2%-10%.

Xem thêm
Tốt Isoparaffin

Isoparaffin Isoparafin là các hydrocacbon, có thể được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm mắt, bao gồm mascara, các sản phẩm trang điểm mặt, làm móng, chăm sóc da… với tác dụng dưỡng da, làm mềm da.

Xem thêm
Rất tệ Isopropyl Alcohol (Cồn tẩy rửa)

Cồn tẩy rửa – chất cấm trong mỹ phẩm

Xem thêm
Tốt Isopropyl Isostearate

Isopropyl Isostearate là hợp chất được tổng hợp từ cồn isopropyl và isostearic acid. Đây là một chất làm mềm có dạng dầu lỏng giúp cho da được mềm mịn mà không gây cảm giác bóng nhờn, bết dính.

Xem thêm
Tốt Isopropyl Lanolate

Thành phần có nguồn gốc từ lanolin – acid béo có lợi cho da. Isopropyl Lanolate sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da với vai trò làm mềm và củng cố kết cấu làn da.

Xem thêm
Tốt Isopropyl Myristate

Isopropyl Myristate là chất làm mềm và chất tăng cường kết cấu da được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm. Có một vài nghiên cứu đã chỉ ra rằng thành phần này còn giúp thăng cường khả năng hấp thụ các thành phần khác có trong công thức sản phẩm.

Xem thêm
Tốt Isopropyl Palmitate

Isopropyl Palmitate có thể được tổng hợp trong phòng thí nghiệm hoặc được chiết xuất từ thực vật hay tổng hợp từ nguồn gốc động vật.

Xem thêm
Tốt Isopropyl Titanium Triisostearate

Isopropyl titan triisostearate cũng được sử dụng để phủ bên ngoài các hạt nano titanium dioxide, giữ cho chúng đồng đều và ổn định trong công thức kem chống nắng. Điều này dẫn đến việc cải thiện khả năng bảo vệ da khỏi tia UV của kem chống nắng.

Xem thêm
Tốt Isopropyl Titanium Triisostearte/Triethoxycaprylylsilane Crosspolymer

Một polyme tổng hợp tương đương cấu trúc silicone mở rộng, hình thành bằng cách kết hợp isopropyl titan triisostearat và triethoxycaprylylsilan. Chức năng chính của thành phần này là tăng cường kết cấu và độ mướt của các sản phẩm mỹ phẩm.

Xem thêm
Tốt Isostearamide DEA

Được sử dụng như một thành phần làm sạch, thành phần ngậm nước và một chất giúp tăng cường kết cấu làn da.

Xem thêm
Tốt Isostearic Acid

Isostearic Acid là một axit béo được sử dụng như một chất liên kết và chất tăng kết cấu.

Xem thêm
Rất tệ Ivy Extract (Chiết xuất cây thường xuân)

Ivy Extract (chiết xuất cây thường xuân hay còn gọi là cây vạn niên), là thành phần có thể gây kích ứng cho da do đặc tính làm khô căng của nó. Mặc dù vậy, không có nghiên cứu nào chứng minh rằng một lượng nhỏ chiết xuất cây thường xuân được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da là có hại. Tuy nhiên, cũng không có thông tin khả quan về lợi ích của cây thường xuân khi thoa lên da.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 37 của 37
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !