Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 22 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt Idebenone

Chất chống oxy hóa tương tự với Coenzyme Q10

Xem thêm
Rất tốt Ilex Paraguariensis Leaf Extract (Chiết xuất lá cây Ilex Paraguariensis)

Lá của cây Ilex Paraguariensis được sử dụng để chế biến thành món trà nổi tiếng vùng Nam Mỹ. Trong các sản phẩm chăm sóc da, chiết xuất lá cây Ilex Paraguariensis có chứa các thành phần làm dịu da và chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tốt Illex Paraguariensis (Chiết xuất cây yerba mate)

Ilex Paraguariensis là tên khoa học của cây yerba mate, chủ yếu được trồng ở vùng cận nhiệt đới ẩm của Argentina, ở các tỉnh Misiones và Corrientes, nơi lượng mưa đạt khoảng 1800 mm mỗi năm và có nhiệt độ trung bình là 21ºC. Đây là một thành phần chống oxy hóa có lợi.

Xem thêm
Rất tốt Irish Moss Extract (chiết xuất tảo đỏ)

Irish Moss Extract (chiết xuất tảo đỏ)

Xem thêm
Rất tốt Isoflavone

Isoflavone là thành phần chiết xuất từ thực vật chứa các hợp chất chống oxy hóa mạnh mẽ.

Xem thêm
Tốt Kelp Extract (Chiết xuất tảo bẹ)

Tảo bẹ là loại thực vật lành tính được ứng dụng trong nhiều ngành khác nhau như y học, mỹ phẩm, thực phẩm, dược phẩm. Thành phần này có tác dụng cung cấp vitamin và khoáng chất, làm săn chắc và dưỡng ẩm cho da, làm dịu da đồng thời tăng cường khả năng chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tốt Kiwi Fruit Extract (Chiết xuất quả kiwi) Xem thêm
Tốt Kojic Acid

Kojic Acid là thành phần phụ được sinh ra trong quá trình lên men gạo mạch nha để sử dụng trong sản xuất rượu sake (rượu gạo Nhật Bản). Các nghiên cứu được thực hiện trên cơ thể sống và trong phòng thí nghiệm cùng các tài liệu nghiên cứu trên động vật khác đã chứng minh khả năng làm sáng các vùng da không đều màu.

Xem thêm
Tốt Kojic Dipalmitate

Kojic Dipalmitate là thành phần được tạo ra nhờ kết hợp Kojic Acid và Palmitic Acid (axit béo), hoạt động trên da như một chất làm mềm da và chất chống oxy hóa tan trong chất béo.

Xem thêm
Trung bình Kola Nut (Hạt Kola)

Một trong các thành phần có trong hạt kola là caffeine, nếu sử dụng với hàm lượng cao có thể gây nhạy cảm cho da.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 22
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !