- Chất hấp thụ (1)
- Chất chống oxy hóa (22)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (7)
- Chất tạo màu (1)
- Chất làm mềm (23)
- Chất nhũ hóa (4)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (8)
- Chất hút ẩm (8)
- Chất gây kích ứng (13)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (5)
- Chiết xuất thực vật (33)
- Polyme (1)
- Chất bảo quản (4)
- Dung môi (5)
- Chất làm tăng cường kết cấu (16)
- Bộ lọc UV (6)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Rất tốt |
Idebenone
Chất chống oxy hóa tương tự với Coenzyme Q10 Xem thêm |
Rất tốt |
Ilex Paraguariensis Leaf Extract (Chiết xuất lá cây Ilex Paraguariensis)
Lá của cây Ilex Paraguariensis được sử dụng để chế biến thành món trà nổi tiếng vùng Nam Mỹ. Trong các sản phẩm chăm sóc da, chiết xuất lá cây Ilex Paraguariensis có chứa các thành phần làm dịu da và chống oxy hóa. Xem thêm |
Rất tốt |
Illex Paraguariensis (Chiết xuất cây yerba mate)
Ilex Paraguariensis là tên khoa học của cây yerba mate, chủ yếu được trồng ở vùng cận nhiệt đới ẩm của Argentina, ở các tỉnh Misiones và Corrientes, nơi lượng mưa đạt khoảng 1800 mm mỗi năm và có nhiệt độ trung bình là 21ºC. Đây là một thành phần chống oxy hóa có lợi. Xem thêm |
Rất tệ |
Illicium Vernum
Là hương liệu chiết xuất từ quả Đại Hồi (hay còn gọi là đại hồi hương, bát giác hồi hương) – một loại cây có nguồn gốc ở Tây Nam Trung Quốc và Tây Bắc Việt Nam. Xem thêm |
Rất tệ |
Illicium Verum Anise Fruit Extract (Chiết xuất quả Illicium Verum)
Là chiết xuất từ quả Đại Hồi (hay còn gọi là đại hồi hương, bát giác hồi hương, hồi, tai vị). Đây là một loại cây có nguồn gốc ở Tây Nam Trung Quốc và Tây Bắc Việt Nam, được dùng trong mỹ phẩm với công dụng là chất tạo mùi. Xem thêm |
Tốt |
Illite
Illite là một khoáng chất có kết cấu khá dày, có nguồn gốc từ tự nhiên. Đây là thành phần hấp thụ và kiểm soát dầu thường được biết đến với cái tên đất sét xanh Pháp. Đồng thời Illite có khả năng làm dịu làn da đang trong tình trạng kích ứng do các yếu tố ảnh hưởng xấu gây ra. Xem thêm |
Tệ |
Imidazolidinyl Urea
Chất bảo quản kém hơn thành phần cùng loại là Diazolidinyl Urea. Thành phần này thường được sử dụng đồng thời với Parabens để tăng cường hiệu quả hoạt động. Imidazolidinyl Urea được xem là chất bảo quản có khả năng giải phóng Formaldehyde (Fomađêhit) – thành phần có khả năng gây ung thư. Mặc… Xem thêm |
Tốt |
Inactive Ingredient (Thành phần không hoạt động)
Danh sách các thành phần không hoạt động là một phần trong các sản phẩm được dán nhãn không kê đơn và được yêu cầu bởi cơ quan quản lý Hoa Kỳ. Ví dụ, đây là những thành phần cần có trong sản phẩm như kem chống nắng, sản phẩm đặc trị mụn chứa Benzoyl… Xem thêm |
Rất tốt |
Inositol
Inositol là một hợp chất quan trọng của lecithin (thành phần cấu tạo nên màng tế bào giúp điều hòa lượng cholesterol, cải thiện chí nhớ và tăng khả năng ngậm nước cho da). Mặc dù không phải là một loại vitamin nhưng đôi khi, thành phần này thường bị nhầm lẫn với các vitamin nhóm B. Xem thêm |
Rất tệ |
Inula Helenium
Inula Helenium là chiết xuất từ thực vật, là thành phần cấm trong mỹ phẩm Xem thêm |
Rất tệ |
Inula helenium Extract (Chiết xuất cây Inula helenium)
Chiết xuất Inula helenium từ cây Inula helenium hay còn gọi là elecampana, enfula hoặc helenium, có nguồn gốc từ Vương Quốc Anh hoặc Trung, Nam Âu. Đây là thành phần không được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Iodopropynyl Butylcarbamate
Chất bảo quản tổng hợp thường được sử dụng ở nồng độ 0,1% hoặc thấp hơn. Thành phần này phải luôn được sử dụng với các chất bảo quản khác trong các sản phẩm dạng nước. Xem thêm |
Rất tệ |
Iris Florentina Extract
Iris Florentina thuộc loài Iris, được sử dụng trong nước hoa cũng như là chăm sóc da với công dụng tạo màu. Xem thêm |
Rất tốt |
Irish Moss Extract (chiết xuất tảo đỏ)
Irish Moss Extract (chiết xuất tảo đỏ) Xem thêm |
Tốt |
Iron Oxides (Oxit sắt)
Oxit sắt là chất tạo màu mỹ phẩm có nguồn gốc từ khoáng chất tự nhiên và được xem là thành phần tổng hợp từ khoáng chất khi tinh chế Xem thêm |
Tệ |
Iron Powder (Bột sắt)
Bột sắt là phiên bản dạng bột của sắt khoáng. Đây là thành phần tự nhiên được sử dụng như một chất làm trắng/khóa ẩm trong các sản phẩm mỹ phẩm. Thành phần này tốt nhất không nên có mặt trong công thức sản phẩm bởi nó tiềm ẩn nguy cơ gây kích ứng cho… Xem thêm |
Tốt |
Isoamyl Cocoate
Isoamyl Cocoate là este (hợp chất hữu cơ) của rượu isoamyl (dung môi tự nhiên) và axit từ dừa. Isoamyl Cocoate hoạt động như một thành phần làm mềm da nhẹ, thẩm thấu nhanh và làm mềm da. Nó có thể có nguồn gốc thực vật hoặc tổng hợp. Xem thêm |
Tốt |
Isoamyl Laurate
Theo Đánh giá từ điển thành phần mỹ phẩm năm 2015, Isoamyl laurate là an toàn trong các sản phẩm chăm sóc da (trong trường hợp công thức thành phần không bị biến đổi). Xem thêm |
Tốt |
Isobutyl Acetate
Một dung môi thông trong các sản phẩm chăm sóc da được đánh giá là an toàn cho da. Xem thêm |
Tốt |
Isobutylparaben
Paraben là một nhóm các thành phần bảo quản (chủ đề gây tranh cãi trong các cộng đồng làm đẹp) bao gồm butylparaben, isobutylparaben, propylparaben, methylparaben và ethylparaben. Tất cả những thành phần này thường được sử dụng đồng thời với nhau và với vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Paraben bổ biến hơn những thành phần bảo quản khác bởi đặc tính an toàn, nhẹ dịu cho da và được chiết xuất hoàn toàn từ các nguyên liệu thiên nhiên – một trường hợp hiếm có khi điều chế chất bảo quản. Paraben được tìm thấy trong thực vật ở dạng p-hydroxybenzoic acid (PHBA) – chất hóa học phân hủy ra sau đó bảo vệ chính nó. Xem thêm |
Trung bình | Isocetyl Salicylate Xem thêm |
Tốt |
Isododecane
Là thành phần hydrocarbon tổng hợp được sử dụng như một loại dung môi, Isododecane giúp tăng cường khả năng thẩm thấu của sản phẩm trên da, để lại cảm giác thông thoáng, dễ chịu. Xem thêm |
Rất tốt |
Isoflavone
Isoflavone là thành phần chiết xuất từ thực vật chứa các hợp chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Xem thêm |
Tốt |
Isohexadecane
Isohexadecane là thành phần nhân tạo với kết cấu dạng bột để lại trên da. Thành phần này được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một chất làm sạch và thành phần giúp cải thiện kết cấu da, đặc biệt phù hợp với làn da dầu. Xem thêm |
Tốt |
Isoleucine
Là một axit amin có tác dụng tăng cường hydrat hóa cho da. Xem thêm |
Tốt |
Isononyl Isononanoate
Isononyl Isononanoate là ester tổng hợp có coogn dụng làm mềm da. Thành phần này được chiết xuất từ ester của nonanoic acid – acid béo với 9-carbon có nguồn gốc từ dầu cacao và tinh dầu hoa oải hương (cùng với nhiều loại dầu thực vật khác). Thành phần này được dùng trong mỹ phẩm với nồng độ tập trung từ 2%-10%. Xem thêm |
Tốt |
Isoparaffin
Isoparaffin Isoparafin là các hydrocacbon, có thể được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm mắt, bao gồm mascara, các sản phẩm trang điểm mặt, làm móng, chăm sóc da… với tác dụng dưỡng da, làm mềm da. Xem thêm |
Rất tệ |
Isopropyl Alcohol (Cồn tẩy rửa)
Cồn tẩy rửa – chất cấm trong mỹ phẩm Xem thêm |
Tốt |
Isopropyl Isostearate
Isopropyl Isostearate là hợp chất được tổng hợp từ cồn isopropyl và isostearic acid. Đây là một chất làm mềm có dạng dầu lỏng giúp cho da được mềm mịn mà không gây cảm giác bóng nhờn, bết dính. Xem thêm |
Tốt |
Isopropyl Lanolate
Thành phần có nguồn gốc từ lanolin – acid béo có lợi cho da. Isopropyl Lanolate sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da với vai trò làm mềm và củng cố kết cấu làn da. Xem thêm |
Tốt |
Isopropyl Myristate
Isopropyl Myristate là chất làm mềm và chất tăng cường kết cấu da được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm. Có một vài nghiên cứu đã chỉ ra rằng thành phần này còn giúp thăng cường khả năng hấp thụ các thành phần khác có trong công thức sản phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Isopropyl Palmitate
Isopropyl Palmitate có thể được tổng hợp trong phòng thí nghiệm hoặc được chiết xuất từ thực vật hay tổng hợp từ nguồn gốc động vật. Xem thêm |
Tốt |
Isopropyl Titanium Triisostearate
Isopropyl titan triisostearate cũng được sử dụng để phủ bên ngoài các hạt nano titanium dioxide, giữ cho chúng đồng đều và ổn định trong công thức kem chống nắng. Điều này dẫn đến việc cải thiện khả năng bảo vệ da khỏi tia UV của kem chống nắng. Xem thêm |
Tốt |
Isopropyl Titanium Triisostearte/Triethoxycaprylylsilane Crosspolymer
Một polyme tổng hợp tương đương cấu trúc silicone mở rộng, hình thành bằng cách kết hợp isopropyl titan triisostearat và triethoxycaprylylsilan. Chức năng chính của thành phần này là tăng cường kết cấu và độ mướt của các sản phẩm mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Isostearamide DEA
Được sử dụng như một thành phần làm sạch, thành phần ngậm nước và một chất giúp tăng cường kết cấu làn da. Xem thêm |
Tốt |
Isostearic Acid
Isostearic Acid là một axit béo được sử dụng như một chất liên kết và chất tăng kết cấu. Xem thêm |
Rất tệ |
Ivy Extract (Chiết xuất cây thường xuân)
Ivy Extract (chiết xuất cây thường xuân hay còn gọi là cây vạn niên), là thành phần có thể gây kích ứng cho da do đặc tính làm khô căng của nó. Mặc dù vậy, không có nghiên cứu nào chứng minh rằng một lượng nhỏ chiết xuất cây thường xuân được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da là có hại. Tuy nhiên, cũng không có thông tin khả quan về lợi ích của cây thường xuân khi thoa lên da. Xem thêm |
Tốt |
O-Cymen-5-Ol
Chất bảo quản trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tệ |
Oak Root Extract/Chiết xuất rễ cây sồi
Mặc dù chứa nhiều thành phần có lợi cho da, đây vẫn là một chiết xuất thực vật có thể gây kích ứng nên tránh sử dụng trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Oat Beta-Glucan/Yến mạch Beta-Glucan
Yến mạch Beta-Glucan là một polysaccharide (hỗn hợp đường) được chiết xuất từ yến mạch. Beta-Glucan có thể chiết xuất từ nhiều nguyên liệu thiên nhiên khác như men, vi sinh vật, tảo biển. Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một chất làm dịu da và được xem là thành thành phần tuyệt vời giúp giảm thiểu các triệu chứng nhạy cảm, mẩn đỏ và kích ứng. Xem thêm |
Rất tốt |
Oat Bran Extract/Chiết xuất cám yến mạch
Chiết xuất thực vật chứa các hợp chất chống oxy hóa và làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Oat Kernel Extract/Chiết xuất nhân yến mạch
Chiết xuất hạt yến mạch được sử dụng với đặc tính chống oxy hóa và làm dịu da. Xem thêm |
Rất tốt |
Oatmeal/Bột yến mạch
Thành phần chiết xuất thiên nhiên có khả năng làm dịu da hiệu quả. Xem thêm |
Rất tốt |
Octinoxate
Còn được gọi là octyl methoxycinnamate và ethylhexyl methoxycinnamate, Octinoxate là hoạt chất chống nắng lâu đời nhất và phổ biến nhất được sử dụng trong các loại kem chống nắng trên thế giới. Về mặt khoa học, đây là thành phần chống nắng phổ rộng, hiệu quả nhất đối với tia UVB. Khả năng bảo vệ tia UVA của Octinoxate đạt cực đại 360 nanomet (phổ ánh sáng UVA từ 320–400 nanomet). Xem thêm |
Rất tốt |
Octisalate
Octisalate là một thành phần chống nắng tổng hợp có tác dụng chính là chống lại tia UVB, ngoài ra vẫn có khả năng chống lại một lượng nhỏ tia UVA. Thành phần này còn được biết đến với cái tên oxybenzone và avobenzone. Xem thêm |
Rất tốt |
Octocrylene
Octocrylene là một thành phần chống nắng được cho phép sử dụng trên toàn cầu với công dụng chính là bảo vệ da khỏi tia UVB cùng một lượng nhỏ tia UVA Xem thêm |
Rất tốt |
Octyl Methoxycinnamate
Đây là thành phần kem chống nắng có tác dụng bảo vệ da trước ảnh hưởng của tia UVB. Xem thêm |
Tốt |
Octyl Palmitate
Một thành phần chiết xuất từ dầu cọ, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm mỹ phẩm như một chất tăng cường kết cấu và làm mềm da. Xem thêm |
Rất tốt |
Octyl Salicylate
Thành phần chống nắng bảo vệ da khỏi tia UVB Xem thêm |
Tốt |
Octyl Stearate
Thành phần có tác dụng tăng cường kết cấu và làm mềm da. Xem thêm |
Tốt |
Octyldodecanol
Octyldodecanol là thành phần sáp từ khoáng chất được sử dụng trong mỹ phẩm với tác dụng tăng cường kết cấu. Xem thêm |
Tốt |
Octyldodecyl Myristate
Là hỗn hợp được tạo thành từ octyldodecanol (chất tăng cường kết cấu) và myristic acid. Xem thêm |
Tốt |
Octyldodecyl Neopentanoate
Là thành phần mỹ phẩm có công dụng làm mềm da và cấp ẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Oenothera Biennis Oil/Tinh dầu hoa anh thảo
Tinh dầu hoa anh thảo là một loại dầu không mùi chứa nhiều acid béo có tác dụng đặc biệt trong việc làm dịu và làm mềm da. Xem thêm |
Tốt |
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil/Dầu olive
Tinh dầu Olea Europaea hay dầu olive là một thành phần dầu lành tính có tác dụng làm mềm da. Xem thêm |
Tốt |
Olea Europaea Fruit Oil/Tinh dầu olive
Thành phần dầu không mùi giúp làm mềm da và cung cấp các chất chống oxy hóa Xem thêm |
Rất tốt |
Olea Europaea Oil Unsaponifiables/Dầu olive không xà phòng hóa
Dầu không xà phòng hóa là loại dầu thực vật không bị biến đổi cấu trúc khi các acid béo trong đó được tinh chế để sử dụng trong sản phẩm mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Oleanolic Acid
Hoạt động như một chất chống oxy hóa Xem thêm |
Rất tốt |
Oleic Acid
Oleic Acid là một acid béo omega-9 tự nhiên, không bão hòa đơn được tìm thấy trong nhiều loại thực vật, bao gồm hạt nho, ô liu và hắc mai biển. Xem thêm |
Tốt |
Oleth-10
Oleth-10 là một dạng cồn béo không mùi hoạt động như một chất làm sạch và thành phần giúp tăng cường kết cấu. Xem thêm |
Tốt |
Oleths
Một thành phần làm sạch nhẹ nhàng Xem thêm |
Tốt |
Oleyl Erucate
Thành phần làm mềm da được chiết xuất chủ yếu từ cồn oleyl – có nguồn gốc từ dầu cá. Xem thêm |
Rất tệ |
Olibanum Extract/Chiết xuất trầm hương
Olibanum hay frankincense là trầm hương. Xem thêm |
Tốt |
Olive Oil PEG-7 Esters/Dầu olive PEG-7 Esters
Trong các sản phẩm chăm sóc da, este PEG-7 của dầu ô liu hoạt động như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và chất làm sạch nhẹ. Xem thêm |
Tốt |
Olive Oil/Olive Fruit Oil/Tinh dầu olive
Dầu thực vật làm mềm da (tên Latinh là Olea europaea) có những lợi ích tương tự như một số loại dầu thực vật không có mùi thơm khác. Xem thêm |
Rất tốt |
Opuntia Ficus-Indica Stem Extract/Chiết xuất Opuntia Ficus-Indica Stem
Opuntia Ficus-Indica Stem là một loại xương rồng hay còn gọi là lê gai thuộc chi Opuntia trong họ xương rồng. Đây là thành phần chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Orange Blossom/Hoa cam
Thành phần hương liệu có thể gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Orbignya Martiana
Orbignya martiana là loài thực vật đóng vai trò như một nguồn cung cấp dầu thường được gọi là dầu babassu Xem thêm |
Rất tốt |
Orbignya Martiana Seed Oil/Tinh dầu hạt Orbignya Martiana
Tinh dầu hạt Orbignya Martiana hay còn gọi là tinh dầu babassu Xem thêm |
Rất tốt |
Orbignya Oleifera Seed Oil/Tinh dầu cọ
Tinh dầu cọ hay còn được biết đến làn tinh dầu babassu, là một thành phần dầu không mùi có tác dụng làm dịu và làm mềm da cũng như tăng cường chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tệ |
Orchid Extract/Chiết xuất phong lan
Chiết xuất có thể gây kích ứng cho da Xem thêm |
Rất tệ |
Orchid/Phong lan
Hương hoa phong lan có thể gây kích ứng cho da Xem thêm |
Rất tệ |
Oregano/Kinh giới cay
Chiết xuất thực vật có thể gây kích ứng da Xem thêm |
Rất tệ |
Origanum Majorana/Kinh giới ngọt
Origanum majorana, còn được gọi là kinh giới ngọt, là một loại thảo mộc có mùi thơm được sử dụng trong mỹ phẩm tuy nhiên gây mẫn cảm da. Xem thêm |
Rất tệ |
Origanum Vulgare Flower Extract/Chiết xuất hoa kinh giới
Chiết xuất hoa kinh giới có chứa các chất chống oxy hóa lý tưởng cho da tuy nhiên mùi hương của nó có thể gây ra tình trạng kích ứng, nhạy cảm. Xem thêm |
Rất tệ |
Orris Root/Rễ Orris
Rễ Orris được sử dụng chủ yếu như một thành phần thơm do mùi hương, tuy nhiên có thể gây kích ứng cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Oryza Sativa (Rice) Bran Extract/Chiết xuất cám gạo
Chiết xuất cám gạo là một thành phần thực vật được sử dụng trong mỹ phẩm để dưỡng da và làm mềm da Xem thêm |
Rất tốt |
Oryza Sativa Cera
Một loại sáp tự nhiên, không thơm thu được từ cám gạo. Xem thêm |
Tốt |
Oryza Sativa Oil/Tinh dầu cám gạo
Dầu oryza sativa còn được gọi là dầu cám gạo. Xem thêm |
Rất tốt |
Oryzanol
Là hợp chất được kết hợp từ cám gạo và nhiều thành phần khác với công dụng chính là cung cấp chất chống oxy hóa cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Oxidoreductase
Đây là một nhóm lớn các enzym ngăn chặn oxy ở các dạng khác nhau từ môi trường để bảo đảm công thức mỹ phẩm không bị biến đổi. Xem thêm |
Tốt |
Oxybenzone
Oxybenzone là một hoạt chất chống nắng được phê duyệt trên toàn cầu, bảo vệ da khỏi tia UVB và cả tia UVA. Xem thêm |
Tốt |
Ozokerite
Ozokerite là một loại sáp khoáng được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm, đặc biệt là để tăng độ ổn định cho son môi và giữ cho lớp nền bám dính và giữ cho chúng được pha trộn. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (1)
- Chất chống oxy hóa (22)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (7)
- Chất tạo màu (1)
- Chất làm mềm (23)
- Chất nhũ hóa (4)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (8)
- Chất hút ẩm (8)
- Chất gây kích ứng (13)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (5)
- Chiết xuất thực vật (33)
- Polyme (1)
- Chất bảo quản (4)
- Dung môi (5)
- Chất làm tăng cường kết cấu (16)
- Bộ lọc UV (6)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.