Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 17 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Rất tốt Idebenone

Chất chống oxy hóa tương tự với Coenzyme Q10

Xem thêm
Rất tốt Ilex Paraguariensis Leaf Extract (Chiết xuất lá cây Ilex Paraguariensis)

Lá của cây Ilex Paraguariensis được sử dụng để chế biến thành món trà nổi tiếng vùng Nam Mỹ. Trong các sản phẩm chăm sóc da, chiết xuất lá cây Ilex Paraguariensis có chứa các thành phần làm dịu da và chống oxy hóa.

Xem thêm
Rất tốt Illex Paraguariensis (Chiết xuất cây yerba mate)

Ilex Paraguariensis là tên khoa học của cây yerba mate, chủ yếu được trồng ở vùng cận nhiệt đới ẩm của Argentina, ở các tỉnh Misiones và Corrientes, nơi lượng mưa đạt khoảng 1800 mm mỗi năm và có nhiệt độ trung bình là 21ºC. Đây là một thành phần chống oxy hóa có lợi.

Xem thêm
Rất tốt Irish Moss Extract (chiết xuất tảo đỏ)

Irish Moss Extract (chiết xuất tảo đỏ)

Xem thêm
Rất tốt Isoflavone

Isoflavone là thành phần chiết xuất từ thực vật chứa các hợp chất chống oxy hóa mạnh mẽ.

Xem thêm
Trung bình Walnut Extract

Chiết xuất quả óc chó có đặc tính chống oxy hóa cho da.

Xem thêm
Tốt Watercress Extract

Chiết xuất từ ​​cải xoong có hoạt tính chống oxy hóa, nhưng thông tin đó còn hạn chế và được thực hiện trong ống nghiệm hoặc thí nghiệm trên động vật, không phải trong các sản phẩm chăm sóc da.

Xem thêm
Rất tốt Watermelon Fruit Extract

Chiết xuất dưa hấu, giàu chất chống oxy hóa, bao gồm cả lycopene.

Xem thêm
Tốt Wheat Amino Acids

Một sự pha trộn của các axit amin từ protein lúa mì sau khi nó đã được phân hủy thông qua quá trình thủy phân. Thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc như một chất dưỡng, nhưng cũng được tìm thấy trong các sản phẩm chăm sóc da có khả năng dưỡng ẩm. Có…

Xem thêm
Tốt Wheat Germ Glycerides

Thành phần tự nhiên được sử dụng làm chất làm mềm và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 17
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !