- Chất hấp thụ (1)
- Chất chống oxy hóa (12)
- Chất làm sạch (3)
- Chất tạo màu (4)
- Chất làm mềm (7)
- Chất nhũ hóa (2)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (4)
- Chất hút ẩm (6)
- Chất gây kích ứng (7)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Chiết xuất thực vật (15)
- Polyme (1)
- Chất bảo quản (3)
- Dung môi (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (10)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Trung bình | Isocetyl Salicylate Xem thêm |
Tốt |
Isododecane
Là thành phần hydrocarbon tổng hợp được sử dụng như một loại dung môi, Isododecane giúp tăng cường khả năng thẩm thấu của sản phẩm trên da, để lại cảm giác thông thoáng, dễ chịu. Xem thêm |
Rất tốt |
Isoflavone
Isoflavone là thành phần chiết xuất từ thực vật chứa các hợp chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Xem thêm |
Tốt |
Isohexadecane
Isohexadecane là thành phần nhân tạo với kết cấu dạng bột để lại trên da. Thành phần này được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một chất làm sạch và thành phần giúp cải thiện kết cấu da, đặc biệt phù hợp với làn da dầu. Xem thêm |
Tốt |
Isoleucine
Là một axit amin có tác dụng tăng cường hydrat hóa cho da. Xem thêm |
Tốt |
Isononyl Isononanoate
Isononyl Isononanoate là ester tổng hợp có coogn dụng làm mềm da. Thành phần này được chiết xuất từ ester của nonanoic acid – acid béo với 9-carbon có nguồn gốc từ dầu cacao và tinh dầu hoa oải hương (cùng với nhiều loại dầu thực vật khác). Thành phần này được dùng trong mỹ phẩm với nồng độ tập trung từ 2%-10%. Xem thêm |
Tốt |
Isoparaffin
Isoparaffin Isoparafin là các hydrocacbon, có thể được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm mắt, bao gồm mascara, các sản phẩm trang điểm mặt, làm móng, chăm sóc da… với tác dụng dưỡng da, làm mềm da. Xem thêm |
Rất tệ |
Isopropyl Alcohol (Cồn tẩy rửa)
Cồn tẩy rửa – chất cấm trong mỹ phẩm Xem thêm |
Tốt |
Isopropyl Isostearate
Isopropyl Isostearate là hợp chất được tổng hợp từ cồn isopropyl và isostearic acid. Đây là một chất làm mềm có dạng dầu lỏng giúp cho da được mềm mịn mà không gây cảm giác bóng nhờn, bết dính. Xem thêm |
Tốt |
Isopropyl Lanolate
Thành phần có nguồn gốc từ lanolin – acid béo có lợi cho da. Isopropyl Lanolate sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da với vai trò làm mềm và củng cố kết cấu làn da. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (1)
- Chất chống oxy hóa (12)
- Chất làm sạch (3)
- Chất tạo màu (4)
- Chất làm mềm (7)
- Chất nhũ hóa (2)
- Hương liệu: Tổng hợp và tự nhiên (4)
- Chất hút ẩm (6)
- Chất gây kích ứng (7)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Chiết xuất thực vật (15)
- Polyme (1)
- Chất bảo quản (3)
- Dung môi (3)
- Chất làm tăng cường kết cấu (10)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.