- Chất chống oxy hóa (25)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (14)
- Chất làm mềm (43)
- Chất nhũ hóa (11)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (3)
- Chất hút ẩm (40)
- Chất gây kích ứng (1)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (3)
- Peptide (1)
- Chiết xuất thực vật (34)
- Polyme (2)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (5)
- Dung môi (10)
- Chất làm tăng cường kết cấu (8)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Japan Wax (Sáp Japan)
Đây là thành phần sáp thực vật thu được từ cây thù du và được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu và chất làm mềm trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Jojoba Butter (Bơ Jojoba)
Chiết xuất từ chất béo của dầu Jojoba, là thành phần dưỡng ẩm sâu cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Jojoba Esters
Jojoba Ester là hỗn hợp được tạo ra từ dầu Jojoba và hydrat hóa của dầu Jojoba. Đây là một thành phần có kết cấu tương tự như sáp và hoạt động với vai trò là chất làm mềm, khóa ẩm cho da, đặc biệt là khi được sử dụng kết hợp với Glycerin. Xem thêm |
Rất tốt |
Jojoba Oil (Tinh dầu Jojoba)
Jojoba Oil là một loại dầu không mùi, không gây kích ứng (theo khoa học, đây là một loại sáp chứa các axit không bão hòa đa tốt cho da và cho sức khỏe) chiết xuất từ hạt của một loại cây bụi lâu năm. Dầu Jojoba được chứng minh là có khả năng tăng cường phục hồi và tái tạo da, là một loại dầu thực vật chứa phong phú các axit béo, giúp làm dịu và dưỡng ẩm sâu. Xem thêm |
Rất tốt |
Jojoba Wax (Sáp Jojoba)
Sáp Jojoba là phần bán rắn của dầu Jojoba, là một thành phần tốt trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Tốt |
Padina Pavonica Extract/Chiết xuất tảo nâu
Chiết xuất tảo nâu là thành phần có khả năng chống oxy hóa vượt trội đồng thời dưỡng ẩm cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Palm Oil/Tinh dầu cọ
Chứa các thành phần làm mềm và chống oxy hóa có lợi cho da. Xem thêm |
Tốt |
Palmaria Palmata Extract/Chiết xuất tảo đỏ
Một loại tảo biển Xem thêm |
Trung bình |
Panicum Miliaceum/Hạt kê
Chiết xuất từ hạt kê không có lợi cho da, tuy nhiên được thêm vào công thức mỹ phẩm như một thành phần làm mềm. Xem thêm |
Trung bình | Panicum Millaceum (Millet) Seed Extract/Chiết xuất hạt kê Xem thêm |
- Chất chống oxy hóa (25)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (14)
- Chất làm mềm (43)
- Chất nhũ hóa (11)
- Chất loại bỏ tế bào chết (1)
- Chất tạo màng (3)
- Chất hút ẩm (40)
- Chất gây kích ứng (1)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (3)
- Peptide (1)
- Chiết xuất thực vật (34)
- Polyme (2)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (5)
- Dung môi (10)
- Chất làm tăng cường kết cấu (8)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.