- Chất hấp thụ (1)
- Chất chống oxy hóa (29)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (5)
- Chất làm mềm (28)
- Chất nhũ hóa (3)
- Chất hút ẩm (36)
- Chất gây kích ứng (1)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Peptide (3)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (1)
- Chiết xuất thực vật (23)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (9)
Thành phần chăm sóc da
Đánh giá | Thành phần |
---|---|
Tốt |
Japan Wax (Sáp Japan)
Đây là thành phần sáp thực vật thu được từ cây thù du và được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu và chất làm mềm trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Jojoba Butter (Bơ Jojoba)
Chiết xuất từ chất béo của dầu Jojoba, là thành phần dưỡng ẩm sâu cho da. Xem thêm |
Rất tốt |
Jojoba Esters
Jojoba Ester là hỗn hợp được tạo ra từ dầu Jojoba và hydrat hóa của dầu Jojoba. Đây là một thành phần có kết cấu tương tự như sáp và hoạt động với vai trò là chất làm mềm, khóa ẩm cho da, đặc biệt là khi được sử dụng kết hợp với Glycerin. Xem thêm |
Rất tốt |
Jojoba Oil (Tinh dầu Jojoba)
Jojoba Oil là một loại dầu không mùi, không gây kích ứng (theo khoa học, đây là một loại sáp chứa các axit không bão hòa đa tốt cho da và cho sức khỏe) chiết xuất từ hạt của một loại cây bụi lâu năm. Dầu Jojoba được chứng minh là có khả năng tăng cường phục hồi và tái tạo da, là một loại dầu thực vật chứa phong phú các axit béo, giúp làm dịu và dưỡng ẩm sâu. Xem thêm |
Rất tốt |
Jojoba Wax (Sáp Jojoba)
Sáp Jojoba là phần bán rắn của dầu Jojoba, là một thành phần tốt trong mỹ phẩm. Xem thêm |
Rất tốt |
Saccharide Isomerate
Saccharide isomerate là một chất liên kết với nước và chất làm mềm, đặc biệt hữu ích cho da khô. Nghiên cứu chỉ ra rằng nó có khả năng làm dịu và củng cố hàng rào bảo vệ da, đồng thời cung cấp dưỡng ẩm lâu dài. Xem thêm |
Rất tốt |
Saccharides
Saccharide Isomerate là một phức hợp Carbohydrate có nguồn gốc từ thực vật 100%, tương tự như được tìm thấy trong da người. Được biết đến với khả năng tuyệt vời để liên kết với da. Đã được chứng minh là mang lại hiệu quả dưỡng ẩm và làm mịn da lâu dài cho da. Xem thêm |
Tốt |
Saccharomyces Calcium Ferment
Chiết xuất từ nấm men lên men với sự hiện diện của các ion canxi. Saccharomyces Calcium Ferment không có lợi ích cho da nhưng về mặt lý thuyết có thể giúp tăng cường quá trình làm ẩm. Xem thêm |
Tốt |
Saccharomyces Cerevisiae
Saccharomyces, từ tiếng Latinh, có nghĩa đen là “nấm than mía” và là tên khoa học của các loại nấm men được sử dụng trong quá trình lên men, cụ thể là men làm bánh. Xem thêm |
Trung bình |
Saccharomyces Copper Ferment
Chiết xuất nấm lên men với sự hiện diện của các ion đồng. Không có lợi ích nào được biết đến cho da, mặc dù nó có thể có đặc tính chống oxy hóa. Xem thêm |
- Chất hấp thụ (1)
- Chất chống oxy hóa (29)
- Chất càng hóa (1)
- Chất làm sạch (5)
- Chất làm mềm (28)
- Chất nhũ hóa (3)
- Chất hút ẩm (36)
- Chất gây kích ứng (1)
- Chất khóa ẩm/Chất làm mờ (2)
- Peptide (3)
- Chất hiệu chỉnh / Chất làm ổn định độ pH (1)
- Chiết xuất thực vật (23)
- Chất bảo quản (1)
- Silicone (2)
- Chất làm tăng cường kết cấu (9)
-
Rất tốt
Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.
-
Tốt
Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.
-
Trung bình
Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.
-
Tệ
Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.
-
Rất tệ
Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.