Back
Từ điển thành phần
Hiển thị 17 kết quả cho

Thành phần chăm sóc da

sắp xếp theo:
Đánh giá Thành phần
Tốt Japan Wax (Sáp Japan)

Đây là thành phần sáp thực vật thu được từ cây thù du và được sử dụng như một chất tăng cường kết cấu và chất làm mềm trong mỹ phẩm.

Xem thêm
Trung bình Juglans Regia (Chiết xuất vỏ quả óc chó)

Thành phần có công dụng chống oxy hóa.

Xem thêm
Tốt Jujube Fruit Extract (Chiết xuất quả táo tàu)

Chiết xuất quả táo tàu là thành phần lành tính và có khả năng làm dịu da, giảm mẩn đỏ hiệu quả.

Xem thêm
Tốt VA/Crotonates Copolymer Xem thêm
Tốt Valine Xem thêm
Tốt Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer

Vinyl dimethicone/methicone silsesquioxane crosspolymer là sự pha trộn của các polyme silicone có chức năng như một chất làm đặc và tăng cường kết cấu. Thường được sử dụng với lượng từ 0,1-20%, với lượng lên đến 0,6% phổ biến trong các sản phẩm tẩy rửa.  

Xem thêm
Tốt Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer

Vinyl dimethicone/methicone silsesquioxane crosspolymer là sự pha trộn của các polyme silicone có chức năng như một chất làm đặc và tăng cường kết cấu. Thường được sử dụng với lượng từ 0,1-20%, với lượng lên đến 0,6% phổ biến trong các sản phẩm tẩy rửa.

Xem thêm
Trung bình Viola Tricolor Extract

Chiết xuất hoa Viola tricolor (còn được gọi là chiết xuất pansy) có một số lượng nhỏ nghiên cứu cho thấy nó có đặc tính làm dịu da và chống oxy hóa.

Xem thêm
Trung bình Vitamin B1

Không có nghiên cứu nào cho thấy vitamin B1 có hiệu quả khi dùng tại chỗ trên da.

Xem thêm
Tốt Vitamin B12

Nhìn chung, có một số ít nghiên cứu cho thấy vitamin B12 không có lợi ích nào khi bôi tại chỗ trên da; tuy nhiên, nó có thể phát huy một số lợi ích khi kết hợp với các vitamin và chất chống oxy hóa khác.

Xem thêm
Hiển thị: 10 50 Tất cả
Hiển thị 1 - 10 của 17
Đánh giá thành phần
  • Rất tốt

    Được chứng minh bởi các nghiên cứu độc lập. Chứa các thành phần hoạt tính nổi bật phù hợp với hầu hết các loại da và vấn đề da.

  • Tốt

    Cần thiết để cải thiện kết cấu công thức, tính ổn định hoặc khả năng thẩm thấu. Đồng thời chứa thành phần hiệu quả và không gây kích ứng cho da.

  • Trung bình

    Nhìn chung, thành phần không gây kích ứng nhưng có thể tiềm ẩn các vấn đề về thẩm mỹ, tính ổn định hoặc các vấn đề khác làm hạn chế công dụng của thành phần.

  • Tệ

    Có thể gây kích ứng. Nguy cơ này gia tăng khi kết hợp với các thành phần có vấn đề khác.

  • Rất tệ

    Có thể gây kích ứng, viêm nhiễm hoặc khô da, v.v. Có thể có một vài lợi ích nhưng nhìn chung, thành phần này đã được chứng minh là có hại nhiều hơn có lợi.

Cập nhật thông tin thành công !
Cập nhật thông tin không thành công !